Câu hỏi:

13/02/2025 394

The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world.  It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions. The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear. Academically, Oxford is consistently ranked in the world's top ten universities. The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century, it has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______ The University of Oxford is also a place where many talented leaders from all over the world used to study. Twenty-five British Prime Ministers attended Oxford, including Margaret Thatcher and Tony Blair. At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan. Bill Clinton is the first American President to attend Oxford.  Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", (1) ______ in the city of Oxford, in England

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

put (v): đặt, để, cho vào

place (v): để, đặt 

locate (v): định vị, có trụ sở ở, nằm ở

stand (v): đứng

Cấu trúc “tobe located in”: có trụ sở ở, nằm ở

=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England

Tạm dịch: Viện Đại học của Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh.

Đáp án cần chọn là: c

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is (2) ______ oldest university in the English-speaking world.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Cần mạo từ "the" đứng trước tính từ so sánh hơn nhất “oldest” 

=> The University of Oxford, informally called "Oxford University", or simply "Oxford", located in the city of Oxford, in England, is the oldest university in the English-speaking world.

Tạm dịch: Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh.

Đáp án cần chọn là: c

Câu 3:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

It is also considered as one of the world's leading (3) ______ institutions.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

learn (v): học                                            

academic (adj): mang tính chất học thuật

graduate (v): tốt nghiệp                              

scholar (n): học giả

Cụm danh từ cố định: “academic institutions” (học viện)

=> It is also considered as one of the world's leading academic institutions.

Tạm dịch: Oxford cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 4:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, (4) ______ the exact date of foundation remains unclear.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

although: mặc dù                    

because: bởi vì

since: bởi vì                           

if: nếu

=> The university traces, its roots back to at least the end of the 11th century, although the exact date of foundation remains unclear.

Tạm dịch: Tìm theo các vết tích về ngôi trường này, nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác thì vẫn chưa rõ.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 5:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The University is also open (5) ______ overseas students, primarily from American universities.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Cấu trúc: “tobe open to” (mở ra cho, công khai cho)

=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities.

Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ. 

Đáp án cần chọn là: a

Câu 6:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may (6) _____ in study abroad programs during the summer months for more than a century.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

write (v): viết 

name (v): đặt tên

enroll (v): ghi danh, kết nạp

require (v): yêu cầu, đòi hỏi

Cụm “enroll in”: đăng kí, ghi danh, gia nhập, kết nạp

=> The University is also open to overseas students, primarily from American universities, who may enroll in study abroad programs during the summer months ...

Tạm dịch: Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè...

Đáp án cần chọn là: c

Câu 7:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

It has served as the home of the Rhodes Scholarship, (7) ______ brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

mệnh đề quan hệ có dấu phẩy => không dùng đại từ "that"

“the Rhodes Scholarship” (học bổng Rhodes) là danh từ chỉ vật nên dùng đại từ quan hệ là "which" (where thay thế cho địa điểm, nơi chốn; whose thay thế cho danh từ chỉ sự sở hữu)

=> ... , which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford.

Tạm dịch: ..., mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford.

Đáp án cần chọn là: d

Câu 8:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as (8) ______.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

postgraduate (n): nghiên cứu sinh (người đang học sau đại học)

postgraduate (adj): sau khi tốt nghiệp đại học; sau đại học

postgraduation (n): thời gian sau đại học

=> It has served as the home of the Rhodes Scholarship, which brings highly accomplished students from a number of countries to study at Oxford as postgraduates.

Tạm dịch: Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh.

Đáp án cần chọn là: a

Câu 9:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

At (9) ______ 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

last (adj): cuối cùng        

least (adv): ít nhẩt, tối thiểu

late (adj): muộn, chậm    

lately (adv): mới đây

Cụm từ “at least”: ít nhất

=> At least 25 other international leaders have been educated at Oxford, and this number includes King Harald V of Norway and King Abdullah II of Jordan.

Tạm dịch:  Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan.

Đáp án cần chọn là: b

Câu 10:

Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

Forty-seven Nobel (10) __ winners have studied or taught at Oxford.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

present (n): quà          

gift (n): quà

medal (n): huy chương          

prize (n): giải thưởng

cụm từ cố định: Nobel prize: giải Nobel

=> Forty-seven Nobel prize winners have studied or taught at Oxford.

Tạm dịch: Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.

Bài dịch

Viện Đại học Oxford, thường gọi là "Đại học Oxford", hay đơn giản là "Oxford", nằm ở thành phố Oxford, Vương quốc Anh, là trường đại học lâu đời nhất trên thế giới nói tiếng Anh. Nó cũng được coi là một trong những học viện hàng đầu thế giới. Tìm theo các vết tích của trường đại học này thì nguồn gốc của nó ít nhất là từ cuối thế kỷ 11, mặc dù ngày tháng thành lập chính xác vẫn chưa rõ. Về mặt học thuật, Oxford luôn được xếp hạng trong top mười trường đại học hàng đầu thế giới. Trường đại học này cũng mở cửa cho sinh viên nước ngoài, chủ yếu là sinh viên đến từ các trường đại học ở Hoa Kỳ, những người có thể đăng kí các chương trình du học trong những tháng hè; trong hơn một thế kỷ qua, Đại học Oxford được xem là ngôi nhà chung của Học bổng Rhodes, mang lại cho những sinh viên có thành tích xuất sắc đến từ một số quốc gia cơ hội học tập tại Oxford với vai trò là những nghiên cứu sinh. Đại học Oxford cũng là nơi mà nhiều nhà lãnh đạo tài năng từ khắp nơi trên thế giới đã từng theo học. Hai mươi lăm Thủ tướng Anh đã từng học ở Oxford, bao gồm Margaret Thatcher và Tony Blair. Ít nhất 25 nhà lãnh đạo quốc tế khác đã được đào tạo tại Oxford, và con số này tính cả vua Harald V của Na Uy và vua Abdullah II của Jordan. Bill Clinton là Tổng thống Mỹ đầu tiên theo học tại Oxford. Bốn mươi bảy người đoạt giải Nobel đã và đang học tập hoặc giảng dạy tại Oxford.

Đáp án cần chọn là: d

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

taken (v): cầm, lấy

made (v): làm, tạo ra  

perfomed (v): trình diễn

participated (v): tham gia

Cụm từ: take exam: tham gia cuộc thi

=> Further education in Britain means education after GCSE exams taken around the age of 16.

Tạm dịch: Giáo dục bổ túc ở Anh có nghĩa là giáo dục sau khi các kỳ thi GCSE được thực hiện vào khoảng 16 tuổi.

Đáp án cần chọn là: a

Lời giải

gone (v): đi                                                                

brought (v): mang đi              

taken (v): cầm, lấy                                                     

set (v): đặt

Cụm từ: take the course (tham gia khóa học)                  

=> It doesn’t include degree courses taken at college or university directly after leaving high school…

Tạm dịch: Nó không bao gồm các khóa học lấy bằng cấp tại trường đại học hoặc đại học trực tiếp sau khi rời trường trung học phổ thông…

Đáp án cần chọn là: c

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay