Câu hỏi:

16/02/2025 432

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "mất mát" trong câu: "Gia đình anh ấy vừa trải qua một sự mất mát lớn".

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

A. Tổn thất

Hướng dẫn giải:

Mất mát: tổn thất, mất đi

Tổn thất: mất mát, thiệt hại

Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện

Thành công: đạt được kết quả, mục đích như dự định

May mắn: điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc

Chọn tổn thất.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

B. Nhẫn nại

Hướng dẫn giải:

Kiên nhẫn: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy

Nóng nảy: khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử

Nhẫn nại: chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì

Vội vàng: tỏ ra rất vội

Thiếu kiên nhẫn: không có có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, dễ nản lòng.

Chọn nhẫn nại

Lời giải

C. Thăng chức

Hướng dẫn giải:

Thăng tiến: tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung

Thăng chức: sự gia tăng về quyền hạn và trách nhiệm

Thụt lùi: di chuyển lùi dần về phía sau

Giáng chức: người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn

Hạ bậc: hạ từ bậc cao xuống bậc thấp

Chọn thăng chức.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP