Câu hỏi:

16/02/2025 12

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "thăng tiến" trong câu: "Cô ấy vừa được thăng tiến lên vị trí quản lý".

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C. Thăng chức

Hướng dẫn giải:

Thăng tiến: tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung

Thăng chức: sự gia tăng về quyền hạn và trách nhiệm

Thụt lùi: di chuyển lùi dần về phía sau

Giáng chức: người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn

Hạ bậc: hạ từ bậc cao xuống bậc thấp

Chọn thăng chức.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Chọn từ đồng nghĩa với "kiên nhẫn" trong câu sau: "Cô ấy luôn kiên nhẫn giải thích cho học sinh hiểu bài."

Xem đáp án » 16/02/2025 34

Câu 2:

 Từ "thông minh" đồng nghĩa với từ nào?

Xem đáp án » 16/02/2025 16

Câu 3:

 Từ "công bằng" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Chúng ta cần một xã hội công bằng"?

Xem đáp án » 16/02/2025 16

Câu 4:

 Từ nào đồng nghĩa với "hạnh phúc"?

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 5:

 Chọn cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 6:

 Chọn từ đồng nghĩa để hoàn thành câu: "Anh ấy rất _______ và chăm chỉ trong công việc."

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 7:

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "mất mát" trong câu: "Gia đình anh ấy vừa trải qua một sự mất mát lớn".

Xem đáp án » 16/02/2025 14

Bình luận


Bình luận