Câu hỏi:
16/02/2025 225Chọn từ đồng nghĩa với "kiên nhẫn" trong câu sau: "Cô ấy luôn kiên nhẫn giải thích cho học sinh hiểu bài."
Quảng cáo
Trả lời:
B. Nhẫn nại
Hướng dẫn giải:
Kiên nhẫn: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy
Nóng nảy: khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử
Nhẫn nại: chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì
Vội vàng: tỏ ra rất vội
Thiếu kiên nhẫn: không có có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, dễ nản lòng.
Chọn nhẫn nại
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. Tổn thất
Hướng dẫn giải:
Mất mát: tổn thất, mất đi
Tổn thất: mất mát, thiệt hại
Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện
Thành công: đạt được kết quả, mục đích như dự định
May mắn: điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc
Chọn tổn thất.
Lời giải
C. Thăng chức
Hướng dẫn giải:
Thăng tiến: tiến bộ về chuyên môn, về cấp bậc, địa vị,… trong nghề nghiệp, nói chung
Thăng chức: sự gia tăng về quyền hạn và trách nhiệm
Thụt lùi: di chuyển lùi dần về phía sau
Giáng chức: người giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý bị hạ xuống chức vụ thấp hơn
Hạ bậc: hạ từ bậc cao xuống bậc thấp
Chọn thăng chức.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.