Câu hỏi:

16/02/2025 34

 Chọn từ đồng nghĩa với "kiên nhẫn" trong câu sau: "Cô ấy luôn kiên nhẫn giải thích cho học sinh hiểu bài."

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).

Sổ tay Toán-lý-hóa Văn-sử-đia Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

B. Nhẫn nại

Hướng dẫn giải:

Kiên nhẫn: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy

Nóng nảy: khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử

Nhẫn nại: chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì

Vội vàng: tỏ ra rất vội

Thiếu kiên nhẫn: không có có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, dễ nản lòng.

Chọn nhẫn nại

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

 Từ "thông minh" đồng nghĩa với từ nào?

Xem đáp án » 16/02/2025 16

Câu 2:

 Từ "công bằng" đồng nghĩa với từ nào trong câu: "Chúng ta cần một xã hội công bằng"?

Xem đáp án » 16/02/2025 16

Câu 3:

 Từ nào đồng nghĩa với "hạnh phúc"?

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 4:

 Tìm từ đồng nghĩa với từ "mất mát" trong câu: "Gia đình anh ấy vừa trải qua một sự mất mát lớn".

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 5:

 Chọn cặp từ đồng nghĩa trong các từ sau:

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Câu 6:

 Chọn từ đồng nghĩa để hoàn thành câu: "Anh ấy rất _______ và chăm chỉ trong công việc."

Xem đáp án » 16/02/2025 15

Bình luận


Bình luận