Câu hỏi:

16/02/2025 108

 Từ "cần cù" đồng nghĩa với từ nào sau đây?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

B. Chăm chỉ

Hướng dẫn giải:

Cần cù: Chăm chỉ, chịu khó một cách thường xuyên

Lười biếng: ở trạng thái không thích, ngại làm việc, ít chịu cố gắng

Chăm chỉ: siêng năng.

Nhàn hạ: rảnh rỗi, không bận rộn, không phải vất vả, mệt nhọc

Vui chơi: hoạt động giải trí một cách vui vẻ, thoải mái

Chọn chăm chỉ.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. Tổn thất

Hướng dẫn giải:

Mất mát: tổn thất, mất đi

Tổn thất: mất mát, thiệt hại

Hạnh phúc: trạng thái sung sướng vì cảm thấy hoàn toàn đạt được ý nguyện

Thành công: đạt được kết quả, mục đích như dự định

May mắn: điều tốt lành tình cờ đưa đến đúng lúc

Chọn tổn thất.

Lời giải

B. Nhẫn nại

Hướng dẫn giải:

Kiên nhẫn: có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, không nản lòng, mặc dù thời gian kéo dài, kết quả còn chưa thấy

Nóng nảy: khó kiềm chế, dễ nổi nóng, dễ có phản ứng mạnh mẽ, thiếu bình tĩnh trong quan hệ đối xử

Nhẫn nại: chịu đựng kiên trì, bền bỉ để làm việc gì

Vội vàng: tỏ ra rất vội

Thiếu kiên nhẫn: không có có khả năng tiếp tục làm việc đã định một cách bền bỉ, dễ nản lòng.

Chọn nhẫn nại

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP