Câu hỏi:
18/02/2025 46The media's false reporting caused widespread ______ for the public figures involved.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
B
A. embarrassing (adj): đáng xấu hổ
B. embarrassment (n): sự xấu hổ
C. embarrassed (adj): xấu hổ
D. embarrassingly (adv): xấu hổ
Sau tính từ (widespread) cần 1 danh từ.
Dịch: Việc phương tiện truyền thông đưa tin sai sự thật đã gây ra sự xấu hổ cho tất cả những người của công chúng có liên quan.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 5:
Câu 6:
Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word that has a stress pattern different from the others.
Many people move to cities in search of ______ better job opportunities.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 12 Global Success có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
500 bài Đọc hiểu ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 21)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận