Câu hỏi:
18/02/2025 297Read and write the right words.
Quảng cáo
Trả lời:
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Having a blocked nose, usually because of a cold: stuffed up
Dịch:
1. Một loại bột mịn, màu trắng dùng để làm bánh mì, bánh ngọt và bánh quy: bột mì
2. Một căn bệnh gây ra các đốm đỏ, ngứa trên da: bệnh thủy đậu
3. Bác sĩ chăm sóc răng miệng: nha sĩ
4. Một loại đồ ăn sáng phổ biến làm từ ngũ cốc như ngô hoặc lúa mì: ngũ cốc
5. Bị nghẹt mũi, thường là do cảm lạnh: nghẹt mũi
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 2:
Rearrange the words to make the meaningful sentences.
in/ curry/ eat/ Australia/ People/ with rice/ ./ usually
→ _________________________________________________________.
Câu 4:
Circle the answer whose underlined part is pronounced differently from the others.
Câu 5:
smoothies/ Let/ make/ ./ ’s
→ _________________________________________________________.
Câu 6:
My/ yesterday/ had/ earache/ sister/ ./ an
→ _________________________________________________________.
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 1)
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 5)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 4
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 19: Places of interest - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận