Câu hỏi:
18/02/2025 260Quảng cáo
Trả lời:
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
David nên đi tắm.
Nội dung bài nghe:
1.
Boy: Hey, Lucy. Do you want to play the drums?
Girl: No, Charlie. I can't.
Boy: Oh, what's wrong?
Girl: I feel sick. I have a headache.
Boy: Oh, you should get some rest.
Girl: OK. Thanks.
2.
Girl: Hey, Bill. Do you want to go for a walk?
Boy: I can't.
Girl: What's wrong?
Boy: I feel weak. I have a stomachache.
Girl: Oh, I'm sorry. You shouldn't skip breakfast.
3.
Boy: Hey, Daisy. What are you doing?
Girl: I'm staying at home. I'm not OK.
Boy: Oh, how do you feel?
Girl: I feel sore. I have a toothache.
Boy: Oh, Daisy. You should see a dentist.
4.
Girl: Hey, Nick. Would you like to go camping?
Boy: No. I'm not well.
Girl: What's wrong?
Boy: I have the flu. I feel stuffed up.
Girl: Nick, you should take some medicine.
Boy: OK. I will. Thank you.
5.
Girl: Hey, David. Would you like to ride a bike?
Boy: I can't, Mai.
Girl: What's wrong?
Boy: I feel terrible. I have chickenpox.
Girl: That's too bad! You should take a bath in warm water.
Boy: Thanks, Mai.
Dịch bài nghe:
1.
Nam: Này, Lucy, cậu có muốn chơi trống không?
Nữ: Không, Charlie, tớ không thể.
Nam: Ồ, sao vậy?
Nữ: Tớ cảm thấy không khỏe. Tớ bị đau đầu.
Nam: Ồ, cậu nên nghỉ ngơi đi.
Nữ: Ừ. Cảm ơn cậu.
2.
Nữ: Này, Bill, cậu có muốn đi dạo không?
Nam: Tớ không thể.
Nữ: Sao vậy?
Nam: Tớ cảm thấy mệt mỏi. Tớ bị đau bụng.
Nữ: Ồ, tớ xin lỗi. Cậu không nên bỏ bữa sáng.
3.
Nam: Này, Daisy, cậu đang làm gì vậy?
Nữ: Tớ đang ở nhà. Tớ không khỏe.
Nam: Ồ, cậu cảm thấy thế nào?
Nữ: Tớ cảm thấy đau nhức. Tớ bị đau răng.
Nam: Ồ, Daisy, cậu nên đi khám nha sĩ đi.
4.
Nữ: Này, Nick, cậu có muốn đi cắm trại không?
Nam: Không. Tớ không khỏe.
Nữ: Sao vậy?
Nam: Tớ bị cúm. Tớ cảm thấy nghẹt mũi.
Nữ: Nick, cậu nên uống thuốc đi.
Nam: Ừ. Tớ sẽ làm vậy. Cảm ơn cậu.
5.
Nữ: Này, David, cậu có muốn đi đạp xe đạp không?
Nam: Tớ không thể, Mai.
Nữ: Sao vậy?
Nam: Tớ cảm thấy rất tệ. Tớ bị thủy đậu.
Nữ: Thật là tiếc! Cậu nên tắm nước ấm.
Nam: Cảm ơn, Mai.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
True
Dịch: Gia đình Fernanda thường ăn bánh mì bơ vào bữa sáng.
Thông tin: In the morning, we don’t have a big breakfast. We usually eat bread and butter for breakfast. (Vào buổi sáng, gia đình tớ không ăn sáng thịnh soạn. Gia đình tớ thường ăn bánh mì bơ vào bữa sáng.)
Lời giải
Will you bring steak and vegetables?
Mẫu câu hỏi hỏi ai có mang theo cái gì không: Will + S + bring + O?
Dịch: Bạn sẽ mang theo bít tết và rau chứ?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
Đề thi Tiếng Anh 5 Cuối học kì 2 có đáp án (Đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án