Quảng cáo
Trả lời:
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Mai cảm thấy rất tệ.
Nội dung bài nghe:
1.
Girl: Good morning, Ben.
Boy: Good morning, Emma.
Girl: Oh, you don't look well, Ben. How do you feel?
Boy: I feel sick.
Girl: Oh no, I'm sorry.
2.
Girl: Oh, Nick. You look tired. How do you feel?
Boy: I feel weak.
Girl: Oh, that's too bad. Eat some vegetable soup and drink warm water.
Boy: OK. Thanks. Mai.
3.
Boy: Lucy, do you want to play video games?
Girl: No, Ben. I feel sleepy.
Boy: Okay. Maybe another time.
Girl: I want to go to bed now.
Boy: Good night.
4.
Girl: Oh, Charlie. What's wrong?
Boy: I'm not okay.
Girl: How do you feel?
Boy: I feel sore.
Girl: Oh, I'm sorry.
5.
Boy: Hey, Mai. Do you want to do a puzzle?
Girl: Sorry. I can't now.
Boy: How do you feel?
Girl: I feel terrible.
Boy: Oh no, that's too bad.
Dịch bài nghe:
1.
Cô bé: Chào buổi sáng, Ben.
Cậu bé: Chào buổi sáng, Emma.
Cô bé: Ồ, Ben, trông cậu không được khỏe. Cậu cảm thấy thế nào?
Cậu bé: Tớ cảm thấy không khỏe.
Cô bé: Ồ không, tớ xin lỗi.
2.
Cô bé: Ồ, Nick. Cậu trông có vẻ mệt mỏi. Cậu cảm thấy thế nào?
Cậu bé: Tớ cảm thấy mệt mỏi.
Cô bé: Ồ, thật tệ. Hãy ăn chút súp rau và uống nước ấm nhé.
Cậu bé: Được rồi. Cảm ơn, Mai.
3.
Cậu bé: Lucy, cậu có muốn chơi trò chơi điện tử không?
Cô bé: Không, Ben. Tớ cảm thấy buồn ngủ.
Cậu bé: Được rồi. Có thể để lần sau vậy.
Cô bé: Tớ muốn đi ngủ ngay bây giờ.
Cậu bé: Chúc cậu ngủ ngon.
4.
Cô bé: Ồ, Charlie. Có chuyện gì vậy?
Cậu bé: Tớ không được khỏe.
Cô bé: Cậu cảm thấy thế nào?
Cậu bé: Tớ cảm thấy đau nhức.
Cô bé: Ồ, tớ xin lỗi.
5.
Cậu bé: Này, Mai. Cậu có muốn chơi giải đố không?
Cô bé: Xin lỗi. Bây giờ tớ không thể.
Cậu bé: Cậu cảm thấy thế nào?
Cô bé: Tớ cảm thấy rất tệ.
Cậu bé: Ồ không, tệ quá.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
You shouldn’t eat fast food too much.
Mẫu câu khuyên ai không nên làm gì: S + shouldn’t + V-inf + O.
Dịch: Bạn không nên ăn đồ ăn nhanh quá nhiều.
Lời giải
What do people in Vietnam usually eat for breakfast?
Mẫu câu hỏi về việc ai thường ăn món gì vào bữa nào:
What + do/does + S + usually eat + for + tên bữa?
Dịch: Người dân Việt Nam thường ăn gì cho bữa sáng?
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi học kì 2 Tiếng Anh 5 iLearn smart start có đáp án - Đề 1
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 1
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 17: Stories for children - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề cuối kì 2 Tiếng Anh lớp 5 Global success có đáp án - Đề 5
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 16: Seasons and the weather - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 13: Our special days - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 Tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (Đề 1)