Quảng cáo
Trả lời:
take medicines (v. phr): uống thuốc
see a dentist (v. phr): đi khám nha sĩ
chocolate chips (n): hạt sô cô la
get some rest (v. phr): nghỉ ngơi một chút
Đáp án C là danh từ chỉ món ăn, các đáp án còn lại là các việc cần làm khi mắc bệnh.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
health problems
Dịch: Hôm qua là một ngày tồi tệ vì bạn bè của Alfie gặp vấn đề về sức khỏe.
Thông tin: I’m Alfie. Yesterday was a bad day. My friends had health problems. (Tớ là Alfie. Hôm qua là một ngày tồi tệ. Bạn bè tớ gặp vấn đề về sức khỏe. Hôm nay cũng chẳng khá hơn.)
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.