Câu hỏi:
20/02/2025 61Read and complete the following sentences.
I’m Alfie. Yesterday was a bad day. My friends had health problems. Today wasn't any better. In the morning, I didn't feel well. Lucy made some juice for me. Later, Ben asked me to play with him, but I felt terrible. Ben told me to eat some salad. At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick. After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy.
Sách mới 2k7: Sổ tay Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa... kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025, đánh giá năng lực (chỉ từ 30k).
Quảng cáo
Trả lời:
health problems
Dịch: Hôm qua là một ngày tồi tệ vì bạn bè của Alfie gặp vấn đề về sức khỏe.
Thông tin: I’m Alfie. Yesterday was a bad day. My friends had health problems. (Tớ là Alfie. Hôm qua là một ngày tồi tệ. Bạn bè tớ gặp vấn đề về sức khỏe. Hôm nay cũng chẳng khá hơn.)
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
some juice
Dịch: Lucy đã làm một ít nước ép cho Alfie khi cậu ấy cảm thấy không khỏe.
Thông tin: In the morning, I didn't feel well. Lucy made some juice for me. (Vào buổi sáng, tớ thấy không khỏe. Lucy đã làm một ít nước ép cho tớ.)
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
play with
Dịch: Ben rủ Alfie chơi cùng cậu ấy nhưng Alfie cảm thấy rất mệt.
Thông tin: Later, Ben asked me to play with him, but I felt terrible. (Sau đó, Ben rủ tớ chơi cùng, nhưng tớ thấy rất mệt.)
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
wear warm clothes
Dịch: Thầy Brown bảo Alfie mặc quần áo ấm vì thầy ấy nghĩ Alfie bị ốm.
Thông tin: At noon, Mr. Brown saw my tired face. He told me to wear warm clothes because he thought I was sick. (Đến trưa, thầy Brown thấy mặt tớ mệt mỏi. Thầy bảo tớ mặc quần áo ấm vì thầy nghĩ tớ bị ốm.)
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
sleepy
Dịch: Alfie cảm thấy buồn ngủ sau khi uống nước ép, ăn salad và mặc quần áo ấm.
Thông tin: After drinking juice, eating salad, and wearing warm clothes, I felt sleepy. (Sau khi uống nước ép, ăn salad và mặc quần áo ấm, tớ thấy buồn ngủ.)
Dịch bài đọc:
Tớ là Alfie. Hôm qua là một ngày tồi tệ. Bạn bè tớ gặp vấn đề về sức khỏe. Hôm nay cũng chẳng khá hơn. Vào buổi sáng, tớ thấy không khỏe. Lucy đã làm một ít nước ép cho tớ. Sau đó, Ben rủ tớ chơi cùng, nhưng tớ thấy rất mệt. Ben bảo tớ ăn salad. Đến trưa, thầy Brown thấy mặt tớ mệt mỏi. Thầy bảo tớ mặc quần áo ấm vì thầy nghĩ tớ bị ốm. Sau khi uống nước ép, ăn salad và mặc quần áo ấm, tớ thấy buồn ngủ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 4:
eat/ I/ butter/ salad/ for/ and bread/ with/ usually/ breakfast/ .
→ _________________________________________________________.
Câu 5:
breakfast/ Mr. Green/ skip/ ./ shouldn’t
→ _________________________________________________________.
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Vocabulary and Grammar - Global Success có đáp án
Bộ 5 đề kiểm tra giữa học kì 2 Tiếng Anh 5 Gobal Success có đáp án (Đề số 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 2)
Đề thi cuối kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
Đề thi cuối kì 1 tiếng Anh lớp 5 i-Learn Smart Start có đáp án (đề 1)
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 14: Staying healthy - Reading & Writing - Global Success có đáp án
20 câu trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 5 Unit 11: Family time - Reading & Writing - Global Success có đáp án
Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Global success có đáp án (Đề 1)
về câu hỏi!