Hi Sophie,
a. It was such a gripping story! I couldn’t put it down.
b. The characters were so well-developed, and the plot twists were unexpected.
c. I’ve just finished reading the book you recommended.
d. Let’s catch up soon and talk more about it.
e. Thanks again for the recommendation - I loved it!
Best,
James
Câu hỏi trong đề: Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 1) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành lá thư
Thứ tự sắp xếp đúng:
Hi Sophie,
c. I’ve just finished reading the book you recommended.
a. It was such a gripping story! I couldn’t put it down.
b. The characters were so well-developed, and the plot twists were unexpected.
e. Thanks again for the recommendation - I loved it!
d. Let’s catch up soon and talk more about it.
Best,
James
Dịch:
Chào Sophie,
c. Tớ vừa đọc xong cuốn sách bạn giới thiệu.
a. Đó quả là một câu chuyện hấp dẫn! Tớ không thể ngừng đọc nó.
b. Các tuyến nhân vật được xây dựng rất tốt và những nút thắt trong cốt truyện thật bất ngờ.
e. Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã giới thiệu cuốn sách – Tớ rất thích nó!
d. Chúng ta hãy gặp lại nhau sớm và nói thêm về nó nhé.
Thân,
James
Chọn B.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 500 Bài tập tổng ôn Vật lí (Form 2025) ( 38.000₫ )
- 550 câu hỏi lí thuyết trọng tâm Sinh học (Form 2025) ( 130.000₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm động từ
A. agree (+ with) /əˈɡriː/ (v): đồng ý, đồng tình với
B. fight (+ with) /faɪt/ (v): chiến đấu với, cãi nhau với
C. struggle (+ with) /ˈstrʌɡl/ (v): vật lộn với
D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, xoay sở
Dịch: Người ta ước tính rằng 60% mọi người phải vật lộn với sự xao nhãng trong ngày, điều này ảnh hưởng đến khả năng tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng của họ.
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức về từ loại
A. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (adj): đổi mới, sáng tạo, cải tiến
B. innovation /ˌɪnəˈveɪʃn/ (n): sự đổi mới
C. innovatively /ˈɪnəveɪtɪvli/ (adv): đổi mới
D. innovate /ˈɪnəveɪt/ (v): đổi mới
Trong câu này, từ cần điền phải bổ nghĩa cho danh từ ‘systems’ (hệ thống), nên cần một tính từ. ‘Innovative’ (sáng tạo, đổi mới) là tính từ, phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Hệ thống cải tiến của chúng tôi kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và sự thoải mái, mang đến cho bạn toàn quyền kiểm soát môi trường xung quanh.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
a. Although the population has increased, public transportation hasn’t improved much.
b. The city has grown rapidly in the last decade.
c. New shopping centers, apartments, and parks have been built.
d. Actually, traffic congestion has also become a serious problem.
e. This is mainly due to the lack of sufficient infrastructure to handle the growing number of residents.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.