Câu hỏi:
24/02/2025 2,443a. Although the population has increased, public transportation hasn’t improved much.
b. The city has grown rapidly in the last decade.
c. New shopping centers, apartments, and parks have been built.
d. Actually, traffic congestion has also become a serious problem.
e. This is mainly due to the lack of sufficient infrastructure to handle the growing number of residents.
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn văn
Thứ tự sắp xếp đúng:
b. The city has grown rapidly in the last decade.
c. New shopping centers, apartments, and parks have been built.
d. Actually, traffic congestion has also become a serious problem.
a. Although the population has increased, public transportation hasn’t improved much.
e. This is mainly due to the lack of sufficient infrastructure to handle the growing number of residents.
Dịch:
b. Thành phố đã phát triển nhanh chóng trong thập kỷ vừa qua.
c. Nhiều trung tâm mua sắm, căn hộ và công viên mới đã được xây dựng.
d. Trên thực tế, tình trạng tắc nghẽn giao thông cũng đã trở thành một vấn đề nghiêm trọng.
a. Mặc dù dân số đã tăng, nhưng hệ thống giao thông công cộng vẫn chưa được cải thiện nhiều.
e. Nguyên nhân chủ yếu là do thiếu cơ sở hạ tầng đủ để đáp ứng số lượng cư dân ngày càng tăng.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
- 1000 câu hỏi lí thuyết môn Vật lí (Form 2025) ( 45.000₫ )
- 20 đề thi tốt nghiệp 2025 khối A00 môn Toán, Lí, Hóa (có đáp án chi tiết) ( 82.500₫ )
- Tổng ôn lớp 12 môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh Sử, Địa, KTPL (Form 2025) ( 36.000₫ )
- Bộ đề thi tốt nghiệp 2025 các môn Toán, Lí, Hóa, Văn, Anh, Sinh, Sử, Địa, KTPL (có đáp án chi tiết) ( 36.000₫ )
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về cụm động từ
A. agree (+ with) /əˈɡriː/ (v): đồng ý, đồng tình với
B. fight (+ with) /faɪt/ (v): chiến đấu với, cãi nhau với
C. struggle (+ with) /ˈstrʌɡl/ (v): vật lộn với
D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lý, xoay sở
Dịch: Người ta ước tính rằng 60% mọi người phải vật lộn với sự xao nhãng trong ngày, điều này ảnh hưởng đến khả năng tập trung vào các nhiệm vụ quan trọng của họ.
Chọn C.
Lời giải
Kiến thức về từ loại
A. innovative /ˈɪnəveɪtɪv/ (adj): đổi mới, sáng tạo, cải tiến
B. innovation /ˌɪnəˈveɪʃn/ (n): sự đổi mới
C. innovatively /ˈɪnəveɪtɪvli/ (adv): đổi mới
D. innovate /ˈɪnəveɪt/ (v): đổi mới
Trong câu này, từ cần điền phải bổ nghĩa cho danh từ ‘systems’ (hệ thống), nên cần một tính từ. ‘Innovative’ (sáng tạo, đổi mới) là tính từ, phù hợp với ngữ cảnh.
Dịch: Hệ thống cải tiến của chúng tôi kết hợp hoàn hảo giữa công nghệ và sự thoải mái, mang đến cho bạn toàn quyền kiểm soát môi trường xung quanh.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.