Câu hỏi:

25/02/2025 1,549

Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.

Discover the Ultimate Comfort with Lumora Mattresses

    Are you ready to enjoy a (1) ______ like never before? Lumora Mattresses offer the perfect blend of luxury and support to ensure you (2) ______ up refreshed and energised every morning. With advanced memory foam technology and breathable fabrics, our mattresses adapt (3) ______ your body, (4) ______ unparalleled comfort and pressure relief. Whether you prefer a firm or softer feel, Lumora has a wide range to suit your needs.

    (5) ______ the first step towards better sleep today and experience the difference that quality can bring to your life. Don’t wait - your comfort deserves the best!

    Visit www.lumoramattress.co.uk or email us at support@lumoramattress.co.uk to explore our (6) ______ and make your nights truly restful.

Are you ready to enjoy a (1) ______ like never before?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức về trật tự từ, cụm từ

- Ta có cụm danh từ: night’s sleep – giấc ngủ đêm

- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘better’ phải đứng trước cụm danh từ.

→ trật tự đúng: better night’s sleep

Dịch: Bạn đã sẵn sàng để tận hưởng một giấc ngủ ngon hơn bao giờ hết chưa?

Chọn B.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Lumora Mattresses offer the perfect blend of luxury and support to ensure you (2) ______ up refreshed and energised every morning.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cấu trúc câu và mệnh đề

- Ta có cấu trúc với động từ ‘ensure’: ensure (that)…: đảm bảo (rằng)

Phía sau ta dùng mệnh đề: S + V

Dịch: Đệm Lumora mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa sự sang trọng và hỗ trợ, giúp bạn thức dậy mỗi sáng trong trạng thái sảng khoái và tràn đầy năng lượng.

Chọn A.

Câu 3:

With advanced memory foam technology and breathable fabrics, our mattresses adapt (3) ______ your body,

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về giới từ

Ta có cụm từ: adapt to sth – thích nghi, thích ứng với cái gì

Dịch: Với công nghệ memory foam tiên tiến và chất liệu thoáng khí, đệm của chúng tôi sẽ thích nghi với cơ thể bạn, mang lại sự thoải mái vượt trội và giảm áp lực.

Chọn A.

Câu 4:

(4) ______ unparalleled comfort and pressure relief.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về phân từ hiện tại, phân từ hoàn thành

Ta dùng hiện tại phân từ providing’ để bổ sung ý nghĩa cho mệnh đề chính, diễn tả kết quả của hành động ‘adapt’.

Dịch: Với công nghệ mút hoạt tính tiên tiến và vải thoáng khí, nệm của chúng tôi thích ứng với cơ thể bạn, mang lại sự thoải mái và giảm áp lực vô song.

Chọn D.

Câu 5:

(5) ______ the first step towards better sleep today and experience the difference that quality can bring to your life.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm từ cố định

- Ta có cụm từ: take a step toward(s) somethingbước tới cái gì.

Dịch: Hãy bắt đầu bước đầu tiên hướng tới giấc ngủ ngon hơn ngay hôm nay và trải nghiệm sự khác biệt mà chất lượng có thể mang lại cho cuộc sống của bạn.

Chọn C.

Câu 6:

Visit www.lumoramattress.co.uk or email us at support@lumoramattress.co.uk to explore our (6) ______ and make your nights truly restful.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ loại

A. collectively                         /kəˈlektɪvli/ (adv): tập thể, toàn diện

B. collective /kəˈlektɪv/ (adj): tập thể, do nhiều người                  

C. collection /kəˈlekʃn/ (n): bộ sưu tập              

D. collect /kəˈlekt/ (v): sưu tầm, thu thập, gom góp

Ta có: tính từ sở hữu + danh từ → vị trí chỗ trống cần một danh từ

Dịch: Truy cập www.lumoramattress.co.uk hoặc gửi email cho chúng tôi tới support@lumoramattress.co.uk để khám phá bộ sưu tập của chúng tôi và biến những đêm của bạn trở nên thực sự thư thái.

Chọn C.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Kiến thức về lượng từ

A. others: những cái khác/người khác, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

B. another + N (đếm được số ít): một cái khác/người khác

C. other + N (s/es)/ N (không đếm được): những cái khác/người khác

D. the other: cái còn lại/người còn lại trong một nhóm có nhiều thứ hoặc nhiều người, dùng như đại từ, theo sau không có danh từ

- Phía sau vị trí cần điền không có danh từ → loại B và C.

- Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch: Văn hóa là trái tim của mỗi xã hội, phản ánh truyền thống, giá trị và sự sáng tạo. Bằng cách hiểu biết về các nền văn hóa khác nhau, chúng ta làm phong phú thêm góc nhìn của mình và xây dựng mối quan hệ với những người khác.

Chọn A.

Câu 2

Everyone has suffered from a cold at one time or another. (18) ______, most people simply end up taking some form of over-the-counter medication.

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian

A. Đúng. Whiledùng để diễn tả hành động diễn ra đồng thời, có nghĩa là trong khi chúng ta chờ đợi một phương thuốc chữa cảm cúm được phát triển, mọi người vẫn thường dùng thuốc không kê đơn.

B. Sai. Câu này không hợp lý vì waiting to be developingkhông phải là cấu trúc đúng. ‘a cold cure’ phải được phát triển, chứ không thể tự phát triển được.

C. Sai vì If không phù hợp để nói về một hành động đang diễn ra song song.

D. Sai về thì, ‘to have been developed’ diễn tả một hành động đã hoàn thành, không phù hợp ngữ cảnh.

Dịch: Trong khi chúng ta chờ đợi một phương thuốc chữa cảm lạnh được phát triển, hầu hết mọi người thường chỉ dùng một số loại thuốc không kê đơn để điều trị.

Chọn A.

Câu 3

Which of the following is NOT mentioned as a factor driving urbanization?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Where in paragraph 1 does the following sentence best fit?

They’re highly social, capable of making decisions as a group, and they exhibit complex foraging behavior.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

a. Alice: That sounds serious. Have you been to see a doctor?            

b. Mark: Not great, actually. I’ve been feeling under the weather for a few days.

c. Alice: How have you been, Mark?

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay