Câu hỏi:

27/02/2025 1,650 Lưu

a. Linda: Of course, I’d really love to go there and explore the mountains with you.

b. Mark: How about we plan a trip to the mountains this weekend? It could be a great escape.

c. Linda: Do you already have any plans in mind for this upcoming weekend?

d. Mark: That’s wonderful! I’ll take care of all the arrangements and book everything in advance.

e. Linda: That sounds perfect to me! I really need a break from all the stress at work.

A. c-b-a-e-d            
B. c-d-e-a-b            
C. c-b-a-e-d          
D. b-a-d-e-c

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức sắp xếp câu thành đoạn hội thoại

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Linda: Do you already have any plans in mind for this upcoming weekend?

b. Mark: How about we plan a trip to the mountains this weekend? It could be a great escape.

a. Linda: Of course, I’d really love to go there and explore the mountains with you.

e. Linda: That sounds perfect to me! I really need a break from all the stress at work.

d. Mark: That’s wonderful! I’ll take care of all the arrangements and book everything in advance.

Dịch:

c. Linda: Bạn đã có kế hoạch nào cho cuối tuần này chưa?

b. Mark: Hay là chúng ta lên kế hoạch cho một chuyến đi lên núi vào cuối tuần này? Đó có thể là một cách tuyệt vời để thư giãn.

a. Linda: Tất nhiên rồi, mình rất muốn đến đó và khám phá những ngọn núi cùng bạn.

e. Linda: Nghe thật hoàn hảo! Mình thực sự cần nghỉ ngơi sau tất cả những căng thẳng trong công việc.

d. Mark: Tuyệt vời! Mình sẽ lo liệu tất cả việc chuẩn bị và đặt trước mọi thứ.

Chọn A.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. for          

B. to                    
C. by                   
D. in

Lời giải

Kiến thức về cụm động từ

- Ta có cụm động từ: ‘to become completely involved in something’ (đắm mình vào, mải mê vào)

Dịch: ‘Get ready to immerse in the fascinating world of robotics!’ (Hãy sẵn sàng để đắm mình vào thế giới đầy mê hoặc của robot!)

Chọn D.

Câu 2

A. who        

B. whom             
C. which             
D. when

Lời giải

Kiến thức về mệnh đề quan hệ

- Ta có ‘creative ideas’ là danh từ chỉ ý tưởng, vậy nên dùng đại từ quan hệ ‘which’ là chính xác. Which thường dùng để thay thế cho vật hoặc sự việc.

- Các đáp án khác không chính xác như who và whom dùng chỉ người không dùng với vật, sự việc. When chỉ thời gian và không phù hợp trong ngữ cảnh này vì câu đang nói về ‘ideas,’ không phải thời gian.

Dịch: ‘Work together with your classmates to come up with creative ideas which can help the environment.’ (Hãy cùng nhau làm việc với các bạn trong lớp để đưa ra những ý tưởng sáng tạo có thể giúp môi trường.)

Chọn C.

Câu 3

  A. [I]                       
B. [II]                     
C. [III]                   
D. [IV]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. were given access to online learning tools, which increased participation and flexibility across the world.

B. who had access to online resources gained more flexibility in managing their learning activities. 

C. having been actively encouraged to participate in digital classrooms, enhancing their learning experiences.

D. who had digital access got to interact more flexibly with educational resources provided through virtual platforms.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Job creation                                      

B. Reduced greenhouse gas emissions

C. Community engagement                   
D. Increased access to fresh food

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP