You really start to see your parents _____ once you have your own children.
C. for what they are
D. for yourself
C. in a different light
D. in a new way
Quảng cáo
Trả lời:

Kiến thức về thành ngữ
- see sb/sth in a different light (idiom): có cái nhìn khác về ai đó/ cái gì đó
=> Trong ngữ cảnh này, câu nói rằng khi có con, bạn có lẽ sẽ thấu hiểu bố mẹ hơn vì bạn giờ đây cũng trải qua việc nuôi dạy con cái => C là đáp án đúng.
A. see sb for what they are (idiom): nhìn ra bản chất thực sự của ai đó (thường mang ý nghĩa tiêu cực hoặc khách quan hơn) => không phù hợp với nghĩa của câu, loại A.
B. see for yourself (idiom): tự mình kiểm chứng cái gì đó, e.g. If you don't believe me, go and see for yourself! => không liên quan đến nghĩa của câu, loại C.
D. "in a new way" nghe có vẻ đúng về nghĩa nhưng không phải cách diễn đạt tự nhiên trong tiếng Anh như thành ngữ "in a different light" => loại D.
Dịch: Bạn thực sự bắt đầu nhìn nhận cha mẹ mình theo một cách khác khi bạn có con.
Chọn C.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. ask about the time commitment, training, who you will work with
B. be comfortable with the organization’s needs and the time required
C. Look for well-known and responsible organizations.
D. Don’t force yourself into a bad fit or stick with a role you dislike.
Lời giải
A. ask about the time commitment, training, who you will work with
- Đoạn đang nói về việc nên đặt câu hỏi khi tham gia tình nguyện => Đáp án A làm rõ hơn nên hỏi về những vấn đề gì.
Chọn A.
Câu 2
A. occasion
B. physical
C. opposite
D. presenter
Lời giải
occasion /əˈkeɪʒn/ phát âm /ʒ/ KHÁC physical /ˈfɪzɪkl/, opposite /ˈɒpəzɪt/ hoặc /ˈɑːpəzɪt/, và presenter /prɪˈzentə(r)/ phát âm /z/. Chọn A
Câu 3
A. survive
B. receive
C. implant
D. happen
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. gets
B. has
C. turns
D. watches
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Jerry said they were going to travel around Europe next month.
B. Jerry said they were going to travel around Europe the following month.
C. Jerry said we were going to travel around Europe following month.
D. Jerry said we were going to travel around Europe the next month.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. afford
B. become
C. comfort
D. discover
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.