Câu hỏi:

18/03/2025 151 Lưu

Tìm giá trị của \(x\), biết: \(x{\left( {x + 3} \right)^2} - 3x = {\left( {x + 2} \right)^3} + 1\).

(Kết quả ghi dưới dạng số thập phân)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đáp án: \( - 1,5\)

Ta có: \(x{\left( {x + 3} \right)^2} - 3x = {\left( {x + 2} \right)^3} + 1\)

\(x\left( {{x^2} + 6x + 9} \right) - 3x = {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 + 1\)

\({x^3} + 6{x^2} + 9x - 3x = {x^3} + 6{x^2} + 12x + 8 + 1\)

\({x^3} + 6{x^2} + 9x - 3x - {x^3} - 6{x^2} - 12x - 9 = 0\)

\( - 6x = 9\)

\(x = - \frac{9}{6}\) hay \(x = - \frac{3}{2}\) hay \(x = - 1,5\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: \(50\)

Xét tam giác \(ABC\)\(K\) là trung điểm của \(AB\); \(I\) là trung điểm của \(AC\).

Do đó, \(KI\) là đường trung bình của tam giác \(ABC\).

Suy ra \(KI = \frac{1}{2}BC\) hay \(BC = 2KI = 50{\rm{ }}\left( {\rm{m}} \right)\).

Vậy độ dài của \(BC\) bằng \(50{\rm{ m}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Đúng

Ta có biểu đồ đã cho là biểu đồ đoạn thẳng.

Câu 5

A. \(10.\)                       
B. \(20.\)                       
C. \(12.\)                       
D. \(36.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. ΔABCΔDEF.                                  
B. ΔABCΔDFE.                                 
C. ΔABCΔEDF.                                  
D. ΔABCΔFED.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP