Câu hỏi:

23/03/2025 56

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

EXPLORING AI IN HUMAN RESOURCE MANAGEMENT AND HIRING

     Enhancing recruitment precision

     In today's competitive job market, organizations are increasingly using AI to enhance recruitment. AI offers a(n) (7) _______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed. The (8) _______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook.

     Improving employee satisfaction

     AI can help (9) _______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics. (10) _______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being.

     Enhancing collaboration and retention

     AI supports collaboration by improving communication and workflow tracking. Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) _______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive. Moreover, HR professionals can (12) _______ employee performance data to address concerns proactively.

(Adapted from Global News)

AI offers a(n) (7) _______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed.

Đáp án chính xác

Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).

Đề toán-lý-hóa Đề văn-sử-địa Tiếng anh & các môn khác

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

DỊCH

KHÁM PHÁ AI TRONG QUẢN LÝ NHÂN SỰ VÀ TUYỂN DỤNG

Nâng cao độ chính xác trong tuyển dụng

  Trong thị trường lao động cạnh tranh ngày nay, các tổ chức ngày càng ứng dụng AI để cải thiện quy trình tuyển dụng. AI mang đến cách tiếp cận tỉ mỉ, phân tích hồ sơ, đơn ứng tuyển và thông tin trên mạng xã hội để kết nối ứng viên với vị trí phù hợp, đảm bảo không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào. Điểm mạnh của AI nằm ở khả năng xử lý lượng dữ liệu khổng lồ một cách nhanh chóng, phát hiện những xu hướng mà nhà tuyển dụng có thể bỏ qua.

Cải thiện sự hài lòng của nhân viên

  AI có thể giải quyết các mối quan ngại của nhân viên bằng cách phát hiện những khoảng trống trong mức độ gắn kết hoặc năng suất thông qua phân tích nâng cao. Thay vì chỉ dựa vào các khảo sát truyền thống, đội ngũ nhân sự có thể sử dụng AI để nhận diện các mô hình ẩn, từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp hơn nhằm nâng cao phúc lợi cho nhân viên.

Thúc đẩy hợp tác và giữ chân nhân tài

  AI hỗ trợ hợp tác hiệu quả thông qua việc cải thiện giao tiếp và theo dõi quy trình làm việc. Các công cụ như chatbot và trợ lý ảo, kết hợp với những hệ thống AI khác, đảm bảo nhân viên luôn gắn kết và làm việc năng suất. Bên cạnh đó, đội ngũ nhân sự có thể nghiên cứu dữ liệu hiệu suất của nhân viên để chủ động giải quyết các vấn đề.

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. ostentatious /,ɒs.ten'teɪ.ʃəs/ (adj): phô trương, khoe khoang

B. conspicuous /kən'spɪk.ju.əs/ (adj): dễ thấy, rõ ràng, nổi bật

C. punctilious /pʌηk'tɪl.i.əs/ (adj): quá cẩn thận, chú ý đến từng chi tiết nhỏ

D. gratuitous /grə'tju:.ɪ.təs/ (adj): không cần thiết, thừa thãi

 Tạm dịch: AI offers a(n) (7) ______ approach, analyzing resumes, applications, and social media to match candidates with roles, ensuring no detail is missed. (AI mang đến cách tiếp cận tỉ mí, phân tích hồ sơ, đơn ứng tuyển và thông tin trên mạng xã hội để kết nối ứng viên với vị trí phù hợp, đảm bảo không bỏ sót bất kỳ chi tiết nào.)

Căn cứ vào nghĩa, C là đáp án phù hợp.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

The (8) _______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

*Xét các đáp án:

A. wisdom /'wɪz.dəm/ (n): sự khôn ngoan, trí tuệ

B. knowledge /'nɒl.ɪdӡ/ (n): kiến thức, sự hiểu biết

C. expertise /,ek.spɜ:'ti:z/ (n): sự thành thạo, chuyên môn

D. insight /'ɪn.saɪt/ ( n ): sự thấu hiểu sâu sắc về một vấn đề hoặc tình huống

 Tạm dịch: The (8) ______ of utilizing AI lies in its ability to process vast data quickly, uncovering patterns human recruiters may overlook. (Điểm mạnh của AI nằm ở khả năng xử lý lượng dữ liệu khổng lồ một cách nhanh chóng, phát hiện những xu hướng mà nhà tuyển dụng có thể bó qua.)

Căn cứ vào nghĩa, A là đáp án phù hợp.

Câu 3:

AI can help (9) _______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về từ vựng - nghĩa của từ:

* Xét các đáp án:

A. recede /rɪ'si:d/ (v): lùi lại, rút đi, giảm dần (thường dùng để chỉ một thứ vật lý như nước rút hoặc một tình trạng suy giảm)

B. subside /səb'saɪd/ (v): giảm bớt, lắng xuống, trở lại mức bình thường (thường dùng với tình trạng, cảm xúc hoặc sự kiện)

C. placate /plə'keɪt/ (v): xoa dịu, làm cho ai đó bớt giận, bớt bực bội

D. allay /ə'leɪ/ (v): làm dịu, giảm bớt (cảm giác lo lắng, sợ hãi, đau đớn)

 Tạm dịch: AI can help (9) ______ employees' concerns by identifying gaps in engagement or productivity through advanced analytics. (AI có thế giải quyết các mối quan ngại của nhân viên bằng cách phát hiện những khoảng trống trong mức độ gắn kết hoặc năng suất thông qua phân tích nâng cao.)

Căn cứ vào nghĩa, D là đáp án phù hợp.

Câu 4:

(10) _______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về liên từ:

* Xét các đáp án:

A. By virtue of: Nhờ vào, do bởi, vì lý do

B. With a view to: Với mục đích, nhằm

C. Instead of: Thay vì, thay cho

D. In spite of: Mặc dù, bất chấp

 Tạm dịch: (10) ______ relying solely on traditional surveys, HR teams can use AI to detect patterns that might otherwise be overlooked, creating more tailored solutions for workforce well-being. (Thay vi chi dựa vào các khảo sát truyền thống, đội ngũ nhân sự có thể sử dụng AI để nhận diện các mô hình ẩn, từ đó đưa ra các giải pháp phù hợp hơn nhằm nâng cao phúc lợi cho nhân viên.)

Căn cứ vào ngữ cảnh, C là đáp án phù hợp.

Câu 5:

Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) _______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về lượng từ:

* Xét các đáp án:

A. other +N đếm được số nhiều: những cái/người khác (dùng để chỉ những thứ hoặc người khác không phải là cái đã được nhắc đến trước đó)

B. others: những cái khác/ người khác, được sử dụng như đại từ, theo sau không có bất kì danh từ nào

C. the others: những cái còn lại trong một nhóm hoặc những người còn lại trong nhóm nhiều người, theo sau không có bất kì danh từ nào

D. another +N đếm được số ít: một cái khác/người khác

 Căn cứ vào vị trí chỗ trống đứng trước danh từ số nhiều "AI- driven systems" nên chỉ chọn được "other".

Tạm dịch: Tools like chatbots and virtual assistants, combined with (11) ______ AI-driven systems, ensure employees remain engaged and productive. (Các công cụ như chatbot và trợ lý ảo, kết hợp với những hệ thống AI khác, đảm bảo nhân viên luôn gắn kết và làm việc năng suất.)

Do đó, A là đáp án phù hợp.

Câu 6:

Moreover, HR professionals can (12) _______ employee performance data to address concerns proactively.

Đáp án chính xác

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức về cụm động từ:

* Xét các đáp án:

A. go on: tiếp tục, diễn ra

B. look into: xem xét, điều tra, nghiên cứu

C. take out: lấy ra, mang ra ngoài (có thể liên quan đến hành động mang vật ra ngoài, hoặc rút tiền, đăng ký dịch vụ)

D. break up: chia tay, kết thúc một mối quan hệ; làm vỡ, chia thành từng mảnh

Tạm dịch: Moreover, HR professionals can (12) ______ employee performance data to address concerns proactively. (Bên cạnh đó, đội ngũ nhân sự có thể nghiên cứu dữ liệu hiệu suất của nhân viên để chủ động giải quyết các vấn đề.)

Căn cứ vào nghĩa, B là đáp án phù hợp.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1:

Where in this passage [] does the following sentence best fit?

"As a result, consumers often face the daunting task of investing additional time in research to truly uncover worthwhile deals."

Xem đáp án » 24/03/2025 119

Câu 2:

Stay informed with CNN, your trusted source for (1)_______ on everything that matters.

Xem đáp án » 23/03/2025 116

Câu 3:

a. Mia: That's so fascinating! I'd love to visit a space museum with you sometime.

b. Mia: Hi, Leon! Did you watch the new documentary about the Mars rover mission?

c. Leon: Yes, I did, and it was mind-blowing!

Xem đáp án » 23/03/2025 78

Câu 4:

Which of the following is NOT mentioned as a purpose of murals?      

Xem đáp án » 24/03/2025 74

Câu 5:

The Olympia Competition, an academic event, (18)_______.

Xem đáp án » 24/03/2025 52

Câu 6:

Whether you're passionate about international (2) _______ groundbreaking technology, or cultural trends, CNN keeps you updated with its award-winning journalism.

Xem đáp án » 23/03/2025 0