Câu hỏi:

19/08/2025 386 Lưu

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Trong hộp gỗ gồm 6 thẻ gỗ cùng loại, được đánh số \(12;13;14;15;16;17\) rút ngẫu nhiên một thẻ.

 a) Biến cố “Thẻ rút được là số nguyên tố” là biến cố chắc chắn.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Sai

Số khả năng xảy ra của biến cố “Thẻ rút được là số nguyên tố” là \(2\).

Do đó, biến cố này là biến cố ngẫu nhiên.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

 b) Biến cố “Thẻ rút được là ước của \(72\)” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

đúng

Khả năng xảy ra của biến cố “Thẻ rút được là ước của 72” là \(12;16\).

Do đó, biến cố này là biến cố ngẫu nhiên.

Câu 3:

 c) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là bội của \(2\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đúng

Khả năng xảy ra của biến cố “Thẻ rút được là bội của 2” là \(12;14;16\). Do đó, số khả năng xảy ra của biến cố này là 3.

Do đó, xác suất của biến cố này là: \(\frac{3}{6} = \frac{1}{2}.\)

Câu 4:

 d) Xác suất của biến cố “Thẻ rút được là số chia \(3\)\(2\)” là \(\frac{2}{3}\).

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Sai

Khả năng xảy ra của biến cố “Thẻ rút được là số chia \(3\)\(2\)” là \(14;17\). Do đó, số khả năng xảy ra của biến cố này là 2.

Suy ra, xác suất của biến cố trên là: \(\frac{2}{6} = \frac{1}{3}\).

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Đáp án: \( - 0,5\)

Ta có: \(3x\left( {2x + 1} \right) + \left( {2 - x} \right)\left( {6x + 3} \right) = 0\)

\(6{x^2} + 3x + 12x + 6 - 6{x^2} - 3x = 0\)

\(\left( {6{x^2} - 6{x^2}} \right) + \left( {3x - 3x} \right) + 12x + 6 = 0\)

\(12x + 6 = 0\)

\(12x = - 6\) nên \(x = - \frac{1}{2}\) hay \(x = - 0,5\).

Lời giải

Đáp án: \(1888\)

Thể tích khối hộp hình chữ nhật ban đầu là: \(20.12.10 = 2{\rm{ }}400{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Thể tích khối lập phương bị cắt đi là \({8^3} = 512{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Do đó, thể tích phần còn lại của khối gỗ là: \(2400 - 512 = 1{\rm{ }}888{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)

Câu 3

A. \(AI\) vuông góc với \(BC.\)                         
B. \(I\) cách đều ba đỉnh của \(\Delta ABC\).
C. \(\Delta ABI\) cân ở \(I.\)                              
D. \(I\) cách đều ba cạnh của \(\Delta ABC\).

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. \({x^2} + 2xy - 2.\) 
B. \({x^3} + 2xy + 2.\) 
C. \(2{x^2} - 5x + 1.\)  
D. \( - {x^2} + 3x + 2.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. “Mặt xuất hiện có số chấn nhỏ hơn 7”.
B. “Mặt xuất hiện có số chấm chia hết cho 7”.
C. “Mặt xuất hiện có số chấm lớn hơn 4”.
D. “Mặt xuất hiện có số chấm nhỏ hơn 2”.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP