Câu hỏi:

06/04/2025 117

(2,0 điểm) Sau khi điều tra về số học sinh trong \[100\] lớp học (đơn vị: học sinh), người ta có bảng tần số ghép nhóm như ở bảng sau:

Nhóm

\[\left[ {36\,\,;\,\,38} \right)\]

\[\left[ {38\,\,;\,\,40} \right)\]

\[\left[ {40\,\,;\,\,42} \right)\]

\[\left[ {42\,\,;\,\,44} \right)\]

\[\left[ {44\,\,;\,\,46} \right)\]

Tần số \[\left( n \right)\]

\[20\]

\[15\]

\[25\]

\[30\]

\[10\]

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó.

b) Lập bảng tần số tương đối ghép nhóm và vẽ biểu đồ tần số tương đối ghép nhóm ở dạng biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm đó.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

a) Tần số tương đối của các nhóm lần lượt là:

\[{f_1} = \frac{{20}}{{100}} \cdot 100\%  = 20\% \]; \[{f_2} = \frac{{15}}{{100}} \cdot 100\% = 15\% \];

\[{f_3} = \frac{{25}}{{100}} \cdot 100\% = 25\% \];\[{f_4} = \frac{{30}}{{100}} \cdot 100\% = 30\% \]; \[{f_5} = \frac{{10}}{{100}} \cdot 100\% = 10\% \].

b) Bảng tần số tương đối của mỗi nhóm

Nhóm

\[\left[ {36\,;\,38} \right)\]

\[\left[ {38\,;40} \right)\]

\[\left[ {40\,;42} \right)\]

\[\left[ {42\,;\,44} \right)\]

\[\left[ {44\,;46} \right)\]

Tần số tương đối \[\left( n \right)\]

\[20\]

\[15\]

\[25\]

\[30\]

\[10\]

Biểu đồ cột của mẫu số liệu ghép nhóm:

a) Tìm tần số tương đối của mỗi nhóm đó. (ảnh 1)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Chiều cao hộp dựng bóng hình trụ là \(h = 6,4 \cdot 3 = 19,2\,\,(\;{\rm{cm}})\)

Bán kính đáy hộp đựng bóng hình trụ là \({R_1} = 6,4:2 = 3,2\,\,(\;{\rm{cm}})\).

Thể tích hộp đựng bóng hình trụ là:

\({V_1} = \pi rR_1^2\;h = \pi \cdot 3,{2^2} \cdot 19,2 = 618\,\,\left( {\;{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\).

Vậy thể tích hộp dựng bóng \(618\,\,{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}.\)

Lời giải

a) Kí hiểu \[T\] là màu trắng, là màu đỏ và \[V\] là màu vàng.

Không gian mẫu .

Do đó, không gian mẫu có 4 phần tử.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay