Câu hỏi:
06/04/2025 8Trong một thí nghiệm xác định codon quy định các amino acid tương ứng, các mRNA nhân tạo chứa hai loại nucleotide với tỉ lệ 3/4 G : 1/4 C được dịch mã tạo ra protein. Tỉ lệ amino acid trong phân tử protein như sau:
Hãy xác định mỗi loại amino acid được mã hóa bởi trình tự codon nào trên mRNA, biết rằng trình tự codon được viết theo công thức GmCn; với m, n là số lượng nucleotide G, C trong mỗi bộ ba.
Sách mới 2k7: Bộ 20 đề minh họa Toán, Lí, Hóa, Văn, Sử, Địa…. form chuẩn 2025 của Bộ giáo dục (chỉ từ 49k/cuốn).
Quảng cáo
Trả lời:
Từ hai loại nucleotide với tỉ lệ 3/4 G : 1/4 C sẽ tạo được các codon và tỉ lệ tương ứng là:
GGG = 3/4 × 3/4 × 3/4 = 27/64.
GGC = 3/4 × 3/4 × 1/4 = 9/64.
GCG = 3/4 × 1/4 × 3/4 = 9/64.
CGG = 1/4 × 3/4 × 3/4 = 9/64.
CCG = 1/4 × 1/4 × 3/4 = 3/64.
CGC = 1/4 × 3/4 ×1/4 = 3/64.
GCC = 3/4 × 1/4 × 1/4 = 3/64.
CCC = 1/4 × 1/4 × 1/4 = 1/64.
- Dựa vào tỉ lệ các amino acid, ta có:
+ Tỉ lệ amino acid glycine là 56 % ≈ 36/64 = 27/64 + 9/64, do đó, glycine được quy định bởi G3 và một loại G2C.
+ Tỉ lệ alanine là 19 % ≈ 12/64 = 9/64 + 3/64, do đó, alanine được quy định bởi một loại G2C và một loại C2G.
+ Tỉ lệ arginine là 19 % ≈ 12/64 = 9/64 + 3/64, do đó, arginine được quy định bởi một loại G2C và một loại C2G.
+ Tỉ lệ proline là 6 % ≈ 4/64 = 1/64 + 3/64, do đó, arginine được quy định bởi một loại C2G và C3.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Quá trình truyền đạt thông tin di truyền cấp phân tử được minh họa như Hình 1.6. Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về các quá trình trong hình?
(1) Ở sinh vật nhân thực, quá trình 1 chỉ diễn ra ở trong nhân tế bào.
(2) Quá trình 2 xảy ra dưới sự xúc tác của enzyme RNA polymerase.
(3) Mô hình polyribosome giúp tăng hiệu suất của quá trình 4.
(4) Chỉ RNA trưởng thành mới được phiên mã ngược tạo DNA.
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Câu 2:
Có bao nhiêu phát biểu đúng khi nói về quá trình phiên mã ngược?
(1) Phiên mã ngược là quá trình tổng hợp mạch DNA từ khuôn mẫu mRNA.
(2) Enzyme thực hiện quá trình phiên mã ngược là RNA polymerase.
(3) Phiên mã ngược chỉ diễn ra khi có virus HIV xâm nhập vào cơ thể.
(4) Nếu phiên mã ngược từ mRNA trưởng thành thì vùng mã hóa của DNA không chứa các đoạn intron.
A. 1.
B. 2.
С. 3.
D. 4.
Câu 3:
Quá trình phiên mã của sinh vật nhân sơ khác sinh vật nhân thực ở đặc điểm
A. có quá trình biến đổi tiền mRNA thành mRNA trưởng thành.
B. không diễn ra trong nhân.
C. được thực hiện bởi enzyme RNA polymerase.
D. có chiều tổng hợp là 5' → 3'.
Câu 4:
Nguyên tắc bổ sung thể hiện trong quá trình dịch mã khi
A. tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với tiểu đơn vị bé.
B. tiểu đơn vị bé của ribosome liên kết với phân tử mRNA.
C. tiểu đơn vị lớn của ribosome liên kết với phức hệ tRNA-amino acid.
D. phức hệ tRNA-amino acid liên kết với mRNA.
Câu 5:
Vào cuối những năm 1950, Meselson và Stahl đã nuôi cấy vi khuẩn trong môi trường chứa nitrogen đồng vị phóng xạ "nặng" (15N) và sau đó chuyển chúng sang môi trường chứa nitrogen đồng vị phóng xạ "nhẹ" (14N). Kết quả nào trong Hình 1.4 sẽ xảy ra sau một lần tái bản trong môi trường chứa 14N?
A. Hình (a).
B. Hình (b).
C. Hình (c).
D. Hình (d).
Câu 6:
Phần lớn gene của sinh vật nhân thực và vi khuẩn cổ là gene phân mảnh, tức có vùng mã hóa của gene gồm các đoạn DNA được dịch mã (exon) xen kẽ các đoạn DNA không được dịch mã (intron). Quan sát vùng mã hóa của một số gene ở Hình 1.5 và cho biết phát biểu nào dưới đây là đúng.
A. Số lượng nucleotide ở đoạn DNA được dịch mã nhiều hơn đoạn DNA không được dịch mã.
B. Số lượng nucleotide ở vùng không mã hóa tỉ lệ thuận với chiều dài vùng mã hóa của gene.
C. Số lượng nucleotide ở đoạn DNA được dịch mã của gene càng nhiều thì sinh vật càng phát triển.
D. Số lượng nucleotide ở đoạn DNA được dịch mã và không dịch mã ở các gene là khác nhau.
Câu 7:
Tại một vùng cụ thể trên nhiễm sắc thể, trình tự nucleotide sau đây là ở vị trí khởi đầu tái bản: 3'-CCTAGGCTGCAATCC-5'. Một đoạn mồi RNA được tổng hợp bắt đầu từ nucleotide Thymine gạch chân (T). Trình tự nào dưới đây phù hợp với đoạn mồi nói trên?
A. 5'-GCCTAGG-3'.
B. 3'-GCCTAGG-5.
C. 5'-ACGTTAGG-3.
D. 5'-ACGUUAGG-3'.
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 24 (có đáp án): Các bằng chứng tiến hóa
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P2)
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 25 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa của Đacuyn
40 câu trắc nghiệm Sinh học 12 Cánh diều Bài 14 có đáp án
Trắc nghiệm Sinh học 12 bài 26 (có đáp án): Học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại
Bài tập Tiến hóa - Sinh học 12 cực hay có lời giải (P1)
Trắc nghiệm Sinh học 12 (có đáp án): Sự thích nghi của sinh vật với môi trường sống
Bài tập Tiến Hóa (Sinh học 12) có lời giải chi tiết (P1)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận