Câu hỏi:

19/08/2025 308 Lưu

Phần 2. (2,0 điểm) Câu trắc nghiệm đúng sai

Trong câu 13, 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d).

Cho tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;12;14;16;18;20} \right\}\). Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp trên.

a) Số các kết quả có thể xảy ra là \(10.\)

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Đ

a) Các kết quả có thể xảy ra khi chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp trên là \(2;4;6;8;10;12;14;16;\)\(18;20\).

Do đó, có 10 kết quả có thể xả ra.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

b) Biến cố “Số được chọn là bội của 11” là biến cố ngẫu nhiên.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

S

b) Nhận thấy tập hợp \(\left\{ {2;4;6;8;10;12;14;16;18;20} \right\}\) không có số nào là bội của 11 nên biến cố “Số được chọn là bội của 11” là biến cố không thể.

Câu 3:

c) Xác suất của biến cố “Số được chọn có dạng \(2k{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{N},0 < k < 11} \right)\)” là 1.

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đ

c) Nhận thấy các số trong tập hợp đều được biểu diễn dưới dạng \(2k{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{N},0 < k < 11} \right)\).

Do đó, xác suất của biến cố “Số được chọn có dạng \(2k{\rm{ }}\left( {k \in \mathbb{N},0 < k < 11} \right)\)” là 1.

Câu 4:

d) Xác suất của biến cố “Số được chọn là ước của \(32\)” là \(\frac{1}{2}.\)

Xem lời giải

verified Giải bởi Vietjack

Đ

d) Kết quả thuận lợi cho biến cố “Số được chọn là ước của 32” là: \(2;4;8;12;16\).

Do đó, có 5 kết quả thuận lợi cho biến cố trên.

Suy ra, xác suất của biến cố “Số được chọn là ước của 32” là: \(\frac{5}{{10}} = \frac{1}{2}.\)

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: B

Quan sát biểu đồ, số loại sách có số lượng ít hơn 700 quyển là: Truyện thiếu nhi, Sách tham khảo; Sách khoa học và các loại sách khác.

Do đó, có 4 loại.

Câu 2

A. \(7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)                                
B. \({\rm{3,5 cm}}{\rm{.}}\)              
C. \({\rm{14 cm}}{\rm{.}}\)                              
D. \({\rm{5 cm}}{\rm{.}}\)

Lời giải

Hướng dẫn giải

Đáp án đúng là: A

Ta có \(M\) thuộc đường trung trực của đoạn thẳng \(AB\) nên \(MA = BM = 7{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Câu 3

A. \(n\left( {n + 1} \right)\) với \(n \in \mathbb{N}.\)         
B. \(2k\left( {k + 2} \right)\) với \(k \in \mathbb{N}.\)
C. \(x\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)       
D. \(\left( {x + 1} \right)\left( {y + 1} \right)\) với \(x,y \in \mathbb{N}.\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. \(72^\circ .\)            
B. \(65^\circ .\)            
C. \(56^\circ .\)            
D. \(60^\circ .\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)     
B. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{cm}}} \right).\)      
C. \(2\left( {a + 5} \right){\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)                        
D. \(5a{\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right).\)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP