Câu hỏi:

17/04/2025 101 Lưu

Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người ta chứng minh như sau:

- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.

- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6

- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho 6.

- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).

- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy, 3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng minh.

Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?

A. Chứng minh qui nạp mạnh

B. Chứng minh trực tiếp

C. Chứng minh quy nạp yếu

D. Chứng minh phản chứng.

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án A

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Lời giải

Chọn đáp án A

Câu 2

A. \[\overline P \wedge Q\]

B. \[\overline P \vee Q\]

C. \[\overline P \wedge Q\]

D. \[P \wedge \overline Q \]

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 3

A. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \vee \left( {p \wedge r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \wedge \left( {p \vee r} \right)\]

B. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge r;p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee r\]

C. \[p \wedge \left( {q \vee r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \vee q} \right) \vee \left( {p \vee r} \right);p \vee \left( {q \wedge r} \right) \Leftrightarrow \left( {p \wedge q} \right) \wedge \left( {p \wedge r} \right)\]

D. \[\overline {p \wedge q} \Leftrightarrow \overline p \vee \overline q ;\overline {p \vee q} \Leftrightarrow \overline p \wedge \overline q \]

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

A. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A và

B. B. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

C. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A và B.

D. Tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

A. Định nghĩa, biến đổi tương đương logic

B. Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa

C. Biến đổi tương đương logic

D. Chứng minh trực tiếp

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 7

A. p ∧ (p ∨ q) ⇔ p; p ∨ (p ∧ q) ⇔ p

B. p ∨ 1 ⇔ 1; p ∧ 0 ⇔ 0

C. p ∨ 0 ⇔ p; p ∧ 1 ⇔ p

D. p ∨ p ⇔ p; p ∧ p ⇔ p

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP