Tính tích phân suy rộng \[\mathop \smallint \limits_{ - 1}^1 \frac{{{\rm{dx}}}}{{(4 - {\rm{x}})\sqrt {1 - {{\rm{x}}^2}} }}\]
A. \[\frac{{ - {\rm{\pi }}}}{{\sqrt {15} }}\]
B. \[\frac{{\rm{\pi }}}{{\sqrt {15} }}\]
C. \[ + \infty \]
D. Đáp án khác
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. \(\frac{\pi }{3}\)
B. \(\frac{\pi }{4}\)
C. 0
D. \( - \frac{\pi }{2}\)
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Kết quả khác
B. r = 1/5
C. r = 3
D. r = 5
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. \[ - 2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
B. 0
C. \[\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
D. \[2\ln \frac{3}{{4 + \sqrt 7 }}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Các số\({u_n}\)có giá trị tăng khi n tiến ra\( + \infty \)
B. Nếu\({u_n} > 0,\forall n\)dãy \[{{\rm{S}}_{\rm{n}}} = \mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]là dãy tăng
C. Biểu thức của \({u_n}\)được gọi là số hạng tổng quát của chuỗi số.
D. \[\mathop \sum \limits_{{\rm{k = 1}}}^{\rm{n}} {{\rm{u}}_{\rm{k}}}\]được gọi là tổng riêng thứ n của chuỗi số.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Đáp án khác
B. \[\frac{{625}}{{187}}\]
C. \[[\frac{{25}}{{187}}\]
D. S = 0
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. S = 0
B. S = a/2
C. S = 2a
D. Không tồn tại S
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. \(\frac{\pi }{2}\)
B. \( - \frac{\pi }{2}\)
C. 0
D. 2ln2
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.