Câu hỏi:

30/04/2025 119

Hình 6 mô tả mối quan hệ về sinh khối và mức độ cạnh tranh của bốn loài khác nhau trong một quần  sinh vật. Dựa trên đặc trưng của quần xã, phát biểu nào sau đây đúng?

 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Chọn B

A là loài chủ chốt, là động vật ăn thịt, đứng cuối chuỗi thức ăn.

B là loài ưu thế, có sinh khối cao và tác động mạnh đến quần xã.

C là loài thứ yếu  thể thay thế loài B.

D là loài ngẫu nhiên, ít tác động tới quần xã.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

 

Nội dung

Đúng

Sai

a

Phép lai P3  P4  thể  kiểu gene giống nhau.

 

S

b

 5  đồ lai thỏa mãn dữ kiện của phép lai P2.

 

S

c

 phép lai P1, nếu cho F1 lai phân tích thì F2 kiểu hình mang hai tính trạng trội chiếm tỉ lệ 24/25.

 

S

d

 phép lai P4, trong số kiểu hình trội về hai tính trạng  F1, kiểu gene ba allele trội chiếm tỉ lệ 24/59.

Đ

 

 

a) Sai 

Vì ở F1 của phép lai P3 kiểu hình mang 2 tính trạng trội chiếm 50% và có 3 loại kiểu gene; suy ra đây là kết quả của phép lai có xảy hoán vị gene một bên bố hoặc mẹ và bố mẹ dị hợp 2 cặp gene với mọi tần số hoán vị f=x và x ≤ 0,5

P3: (liên kết gene)× (Hoán vị gene f=x); P3: (liên kết gene)× (Hoán vị gene f=x

Đối chiếu với kiểu gene P4 ở ý (d) => P3 và P4 khác nhau về kiểu gene

 

b) Sai

chỉ  2 sơ đồ lai thoả mãn dữ kiện của phép lai.

Ta có A-B- =35% --> (aabb) = 10% = 0,2 × 0,5 hoặc 0,1 × 1 => có 3 sơ đồ lai:

+ P2: (f=40%) ×  

+ P2: (f=40%) ×  

 

c) Sai

ở F1 của phép lai P1 có 1 loại kiểu gene quy định kiểu hình trội 2 tính trạng và A- B- chiếm tỉ lệ 10% => đây là phép lai phân tích, có xảy ra hoán vị gene với tần số 20%

P1 (hoán vị gene với f= 20%) ×  

F1 lai phân tích thì F2 mang 2 tính trạng trội: 0,1[ (f=20%)× ] => 0,01

 

d) Đúng 

ở F1 của phép lai P4: kiểu hình mang 2 tính trạng trội có 5 loại kiểu gene và chiếm tỉ lệ 59%; A- B- = 59% -->(aabb= 0,09 = 0,3 × 0,3 = 0,09 => P4: × hoán vị gene 2 bên với tần số hoán vị 40% => Tỉ lệ kiểu gene mang 3 allele trội: (0,3× 0,2 x 2 + 0,3 × 0,2× 2) / 0,59 = 24/59.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay