Câu hỏi:
01/05/2025 132Read the following pieces of news and mark the letter A, B, C or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
GREEN TOURISM TRENDS
Trashtag: Challenge to clean up trash in tourist locations
On March 5, Facebook account Byron Román launched the (1) ______ by uploading a ‘before/after’ photo of a tourist landscape after being cleaned up trash. Immediately, Byron’s photo went (2) ______ with 87 thousand likes and 290 thousand shares.
In Việt Nam, environmentally conscious youths without hesitation (3) ______ this. In March 2019, ‘garbage hunter’ Lekima Hùng went on a 7,000 km journey along the coast of Vietnam and collected plastic bags, bottles, and household waste in the sea and canals.
Travelling like a farmer
This type of travelling requires both tourism workers and travellers to be nature lovers. In Việt Nam’s mountainous areas, tourists can join farmers (4) ______ farming, growing mulberry trees, raising silkworms, and learning (5) ______ brocade.
In coastal areas, travellers will (6) ______ the experience of setting sail with fishermen, going out to sea, and fishing at night.
(Adapted from THiNK)
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ vựng
A. activism /ˈæktɪvɪzəm/ (n): vận động để thay đổi xã hội, chính sách (nghĩa trừu tượng, không dùng với ‘the’, thường dùng trong cụm danh từ, e.g. political/environmental activism
B. demonstration /ˌdemənˈstreɪʃn/ (n): cuộc biểu tình; sự cho thấy
C. conscience /ˈkɒnʃəns/ (n): lương tâm, cảm giác về việc làm đúng sai
D. movement /ˈmuːvmənt/ (n): sự chuyển động; phong trào
Dịch: Ngày 5/3, tài khoản Facebook có tên Byron Román đã khởi xướng phong trào khi anh đăng tải một bức ảnh ‘trước/sau’ của một địa điểm du lịch sau khi được dọn sạch rác.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về từ vựng
A. fatal /ˈfeɪtl/ (adj): gây chết người, chí mạng
B. global /ˈɡləʊbl/ (adj): toàn cầu
C. neutral /ˈnjuːtrəl/ (adj): trung lập, không thiên vị
D. viral /ˈvaɪrəl/ (adj): lan truyền nhanh chóng => go viral: được chia sẻ, biết đến rộng rãi
Dịch: Ngay lập tức, bức ảnh của Byron lan truyền mạnh mẽ với 87 nghìn lượt thích và 290 nghìn lượt chia sẻ.
Chọn D.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm động từ
A. catch on (phr.v): trở nên phổ biến, được ưa chuộng
B. take on (phr.v): chấp nhận thử thách, đảm nhận nhiệm vụ
C. reach out for (phr.v): với tay lấy cái gì; chủ động liên hệ ai đó để giúp đỡ họ
D. stand up to (phr.v): dám đối đầu, chống lại cái gì đó khó khăn
Dịch: Tại Việt Nam, các bạn trẻ có ý thức bảo vệ môi trường đã nhanh chóng hưởng ứng trào lưu này.
Chọn B.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
- Ta có cụm từ: join sb in doing sth – tham gia cùng ai đó làm việc gì
Dịch: Ở vùng núi Việt Nam, du khách có thể cùng nông dân làm ruộng,...
Chọn A.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ, động từ nguyên mẫu
- Ta có cấu trúc: learn to do sth – học cách làm gì đó
Dịch: ...cùng nông dân làm ruộng, trồng dâu, nuôi tằm và học cách dệt thổ cẩm.
Chọn D.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về kết hợp từ
A. have the experience of (doing sth): được trải nghiệm làm gì đó
B. bring the experience: mang trải nghiệm đến cho người khác => không đúng trong ngữ cảnh chính du khách là những người trải nghiệm.
C. share the experience: chia sẻ trải nghiệm => không hợp lý trong ngữ cảnh du khách đến thăm một nơi mới và lần đầu được trải nghiệm.
D. learn the experience: không phải kết hợp đúng (ta nói learn a lesson, gain experience,...)
Dịch: Ở vùng ven biển, du khách sẽ được trải nghiệm ra khơi cùng ngư dân, lênh đênh trên biển và câu cá vào ban đêm.
Chọn A.
GREEN TOURISM TRENDS
Trashtag: Challenge to clean up trash in tourist locations
On March 5, Facebook account Byron Román launched the movement by uploading a ‘before/after’ photo of a tourist landscape after being cleaned up trash. Immediately, Byron’s photo went viral with 87 thousand likes and 290 thousand shares.
In Việt Nam, environmentally conscious youths without hesitation take on this. In March 2019, ‘garbage hunter’ Lekima Hùng went on a 7,000 km journey along the coast of Vietnam and collected plastic bags, bottles, and household waste in the sea and canals.
Travelling like a farmer
This type of travelling requires both tourism workers and travellers to be nature lovers. In Việt Nam’s mountainous areas, tourists can join farmers in farming, growing mulberry trees, raising silkworms, and learning to weave brocade.
In coastal areas, travellers will have the experience of setting sail with fishermen, going out to sea, and fishing at night.
Dịch bài đọc:
CÁC XU HƯỚNG DU LỊCH XANH
Trashtag: Thử thách dọn rác tại các điểm du lịch
Ngày 5/3, tài khoản Facebook có tên Byron Román đã khởi xướng phong trào này khi anh này đăng tải một bức ảnh ‘trước và sau’ của một địa điểm du lịch sau khi được dọn sạch rác. Ngay lập tức, bức ảnh của Byron lan truyền mạnh mẽ với 87 nghìn lượt thích và 290 nghìn lượt chia sẻ.
Tại Việt Nam, các bạn trẻ có ý thức bảo vệ môi trường đã nhanh chóng hưởng ứng trào lưu này. Tháng 3/2019, một ‘chiến sĩ dọn rác’ tên Lekima Hùng đã thực hiện chuyến hành trình dài 7.000 km dọc bờ biển Việt Nam, thu gom túi nilon, chai nhựa và rác thải sinh hoạt từ biển và các kênh rạch.
Trải nghiệm du lịch như nông dân
Loại hình du lịch này đòi hỏi cả người làm du lịch và du khách đều phải có tình yêu thiên nhiên. Ở vùng núi Việt Nam, du khách có thể cùng nông dân làm ruộng, trồng dâu, nuôi tằm và học cách dệt thổ cẩm.
Còn ở vùng ven biển, du khách sẽ được trải nghiệm ra khơi cùng ngư dân, lênh đênh trên biển và câu cá vào ban đêm.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về từ vựng gần nghĩa
Dịch: Từ ‘orchestrated’ trong đoạn 1 có thể được thay thế bằng ______.
- orchestrate /ˈɔːkɪstreɪt/ (v) = (1) to arrange a piece of music in parts so that it can be played by an orchestra (Oxford): (nghĩa gốc trong lĩnh vực âm nhạc) phối dàn nhạc; (2) to organize a complicated plan or event very carefully or secretly (Oxford): (nghĩa phái sinh) sắp xếp, lập kế hoạch tỉ mỉ, đặc biệt là một cách lén lút
A. allow for (phr.v): tính đến, xem xét đến yếu tố nào đó
B. set up (phr.v): thiết lập, cài đặt; tổ chức, dàn xếp
C. call off (phr.v): hủy bỏ, ngừng một sự kiện, kế hoạch
D. dig into (phr.v): đào sâu, nghiên cứu kỹ lưỡng
=> orchestrated = set up
Chọn B.
Lời giải
Kiến thức về liên từ
A. Unlike + N: không giống như (dùng để so sánh sự khác biệt giữa hai đối tượng)
B. Whereas + S + V: trong khi (dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau)
C. In comparison to + N: so sánh với (dùng để đối chiếu sự giống nhau giữa hai đối tượng)
D. In contrast to + N: trái ngược với (dùng để nói sự tương phản giữa hai đối tượng)
=> Chỉ có ‘Unlike’ dùng đúng cấu trúc; sau chỗ trống là một danh từ được bổ nghĩa bởi mệnh đề quan hệ, không phải mệnh đề đầy đủ (loại B); C và D đều thiếu giới từ ‘to’.
Dịch: Không giống như biển quảng cáo truyền thống chỉ hiển thị được một hình in cố định, biển quảng cáo kỹ thuật số có thể chuyển đổi giữa nhiều hình khác nhau.
Chọn A.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Bộ câu hỏi: [TEST] Từ loại (Buổi 1) (Có đáp án)
Bài tập chức năng giao tiếp (Có đáp án)
Bộ câu hỏi: Các dạng thức của động từ (to v - v-ing) (Có đáp án)
15000 bài tập tách từ đề thi thử môn Tiếng Anh có đáp án (Phần 1)
500 bài Đọc điền ôn thi Tiếng anh lớp 12 có đáp án (Đề 1)
Bộ câu hỏi: Thì và sự phối thì (Phần 2) (Có đáp án)
Trắc nghiệm Tiếng anh 12 Tìm từ được gạch chân phát âm khác - Mức độ nhận biết có đáp án
Bộ câu hỏi: Cấp so sánh (có đáp án)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận