Câu hỏi:
08/05/2025 352Read the following advertisement and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 1 to 6.
ENGAGING IN THE THRILLING SPACE MYSTERY!
Immerse yourself in the thrilling Space Mystery of “Among Us”, where (1) ______ meets teamwork. Lead developer Marcus (2) ______ suspense to life with engaging gameplay mechanics and immersive visuals, keeping players captivated as they navigate space missions. Each map, (3) ______ with intricate scenarios and exciting challenges, draws players into the challenge of uncovering impostors.
With (4) ______ team members can adopt unique appearances which makes it even more intriguing to guess who’s hiding secrets. Set your strategy by forming alliances or plotting your deceptions, because this game demands attention to detail and constant vigilance. If you fancy (5) ______ this social game, reserve your time (6) ______ advance to experience a thrilling journey with your friends!
Câu hỏi trong đề: Đề thi tổng ôn tốt nghiệp THPT Tiếng Anh (Đề số 15) !!
Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức về từ loại
A. deceptive /dɪˈseptɪv/ (adj): dối trá, lừa bịp; dễ gây hiểu lầm
B. deceive /dɪˈsiːv/ (v): lừa dối; đánh lừa ai đó để họ tin vào điều không đúng
C. deceptively /dɪˈseptɪvli/ (adv): (một cách) dối trá, lừa dối
D. deception /dɪˈsepʃn/ (n): sự dối trá, sự lừa dối
- Ta thấy ‘where … meets teamwork’ là mệnh đề quan hệ đang bổ nghĩa cho danh từ ‘Among Us’. Do đó, chỗ trống cần một danh từ đóng vai trò làm chủ ngữ trong mệnh đề quan hệ bắt đầu bằng ‘where’.
Dịch: Hãy đắm mình vào câu chuyện bí ẩn không gian đầy kịch tính của “Among Us”, nơi sự lừa dối và tinh thần đồng đội đối đầu nhau.
Chọn D.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về cụm từ cố định
Ta có cụm từ: bring something to life – làm cho một cái gì đó trở nên sống động, sinh động hoặc thú vị hơn
Dịch: Nhà phát triển chính Marcus đã mang đến sự hồi hộp thông qua các cơ chế trò chơi hấp dẫn và đồ họa sống động, cuốn hút người chơi khi họ thực hiện các nhiệm vụ trong không gian.
Chọn B.
Câu 3:
Each map, (3) ______ with intricate scenarios and exciting challenges, draws players into the challenge of uncovering impostors.
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về rút gọn mệnh đề quan hệ
- Ta thấy câu đã có động từ chính ‘draws’ để tạo thành mệnh đề hoàn chỉnh, nên chỗ trống cần một mệnh đề quan hệ/mệnh đề quan hệ rút gọn để bổ nghĩa cho cụm danh từ ‘Each map’ phía trước → loại D do ‘design’ đang chia thì hiện tại đơn.
- Căn cứ vào ngữ nghĩa, động từ ‘design’ cần chia ở dạng bị động → loại B.
- Khi rút gọn mệnh đề quan hệ ở thể bị động, ta bỏ đại từ quan hệ, bỏ ‘be’, giữ nguyên Vp2.
Mệnh đề đầy đủ: Each map, which is designed with intricate scenarios and exciting challenges, draws players into the challenge of uncovering impostors.
Rút gọn: Each map, designed with intricate scenarios and exciting challenges, draws players into the challenge of uncovering impostors.
→ Đáp án C sai; A đúng.
Dịch: Mỗi bản đồ, được thiết kế với các viễn cảnh phức tạp và thử thách thú vị, cuốn người chơi vào thử thách tìm ra kẻ giả mạo.
Chọn A.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về trật tự từ, cụm từ
- Ta có cụm danh từ: character customization – tùy chỉnh nhân vật
- Ta có quy tắc tính từ đứng trước danh từ → tính từ ‘vivid’ phải đứng trước cụm danh từ ‘character customization’ → cụm danh từ: vivid character customization
- Danh từ ‘options’ là danh từ chính trong cụm nên đứng ở cuối cùng.
→ trật tự đúng: vivid character customization options
Dịch: Với các tùy chọn tùy chỉnh nhân vật sinh động, các thành viên trong đội có thể khoác lên diện mạo độc đáo, điều này càng làm cho việc đoán ra ai đang che giấu bí mật trở nên thú vị hơn.
Chọn A.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về danh động từ và động từ nguyên mẫu
Cấu trúc: fancy doing something – có hứng thú, thích làm gì đó
Dịch: Nếu bạn thích tham gia trò chơi xã hội này, …
Chọn D.
Câu 6:
reserve your time (6) ______ advance to experience a thrilling journey with your friends!
Lời giải của GV VietJack
Kiến thức về giới từ
Ta có thành ngữ: in advance – trước, trước đó
Dịch: Nếu bạn thích tham gia trò chơi xã hội này, hãy đặt lịch trước để cùng bạn bè trải nghiệm một hành trình đầy ly kỳ!
Chọn B.
Bài hoàn chỉnh:
ENGAGING IN THE THRILLING SPACE MYSTERY!
Immerse yourself in the thrilling Space Mystery of Among Us, where deception meets teamwork. Lead developer Marcus brings suspense to life with engaging gameplay mechanics and immersive visuals, keeping players captivated as they navigate space missions. Each map, designed with intricate scenarios and exciting challenges, draws players into the challenge of uncovering impostors.
With vivid character customization options, team members can adopt unique appearances, making it even more intriguing to guess who’s hiding secrets. Set your strategy by forming alliances or plotting your deceptions, because this game demands attention to detail and constant vigilance. If you fancy joining this social game, reserve your time in advance to experience a thrilling journey with your friends!
Dịch bài đọc:
THAM GIA VÀO BÍ ẨN KHÔNG GIAN HẤP DẪN!
Hãy đắm mình vào câu chuyện bí ẩn không gian đầy kịch tính của “Among Us”, nơi sự lừa dối và tinh thần đồng đội đối đầu nhau. Nhà phát triển chính Marcus đã mang đến sự hồi hộp thông qua các cơ chế trò chơi hấp dẫn và đồ họa sống động, cuốn hút người chơi khi họ thực hiện các nhiệm vụ trong không gian. Mỗi bản đồ, được thiết kế với các viễn cảnh phức tạp và thử thách thú vị, cuốn người chơi vào thử thách tìm ra kẻ giả mạo.
Với các tùy chọn tùy chỉnh nhân vật sinh động, các thành viên trong đội có thể khoác lên diện mạo độc đáo, điều này càng làm cho việc đoán ra ai đang che giấu bí mật trở nên thú vị hơn. Hãy lập chiến lược của bạn bằng cách lập liên minh hoặc lên kế hoạch đánh lừa người khác, vì trò chơi này đòi hỏi sự chú ý đến từng chi tiết và luôn cảnh giác. Nếu bạn thích tham gia trò chơi xã hội này, hãy đặt lịch trước để cùng bạn bè trải nghiệm một hành trình đầy ly kỳ!
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức về từ vựng gần nghĩa
Từ ‘juggle’ ở đoạn 1 có thể được thay thế bởi ______.
A. neglect /nɪˈɡlekt/ (v): ngó lơ, bỏ bê
B. divide /dɪˈvaɪd/ (v): chia, phân chia
C. restrict /rɪˈstrɪkt/ (v): hạn chế
D. manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở
→ juggle /ˈdʒʌɡl/ (v): tung hứng, xoay sở nhiều việc cùng lúc = manage /ˈmænɪdʒ/ (v): quản lí, xoay sở
Thông tin: In many households, the responsibility for maintaining the home often falls disproportionately on mothers. This unequal distribution of chores can lead to significant stress and burnout, as they juggle cooking, cleaning, and caring for children. (Trong nhiều gia đình, trách nhiệm quán xuyến nhà cửa thường đổ dồn hết lên vai các bà mẹ. Việc phân chia công việc nhà không đồng đều này có thể khiến họ căng thẳng và kiệt sức khi vừa phải nấu nướng, dọn dẹp, vừa chăm sóc con cái.)
Chọn D.
Lời giải
Kiến thức về từ vựng – từ cùng trường nghĩa
A. labels - label /ˈleɪbl/ (n): nhãn, mác (trên sản phẩm); nhãn hàng, thương hiệu
B. titles - title /ˈtaɪtl/ (n): tiêu đề, tên (sách, truyện...); danh hiệu
C. headlines - headline /ˈhedlaɪn/ (n): đề mục, đầu đề, tiêu đề; bản tin điểm tin chính (trên ti vi, đài...)
D. captions - caption /ˈkæpʃn/ (n): lời chú thích (dưới một hình, một bức ảnh)
- Ta có cụm thành ngữ: grab/make/hit the headlines – trở thành tiêu đề chính trên báo chí, thu hút sự chú ý của công chúng, gây chú ý trên mặt báo
Dịch: Thomas Edison là một nhà phát minh và doanh nhân tiên phong, người được biết đến rộng rãi nhờ những đóng góp to lớn cho sự phát triển của đèn điện và hệ thống điện.
Chọn C.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 6)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 7)
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận