Câu hỏi:
12/05/2025 8Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{1}{4}\,\,...........\,\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\) |
\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) Giải thích: \(\frac{1}{4}\, = \frac{{1 \times 6}}{{4 \times 6}}\,\, = \,\frac{6}{{24}}\) \(\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}} = \frac{{7 + 9}}{{24}} = \frac{{16}}{{24}}\) So sánh: \(\,\frac{6}{{24}}\,\, < \,\frac{{16}}{{24}}\)
Vậy \(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\) Giải thích: \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\, = \frac{{\not 8}}{{3 \times \not 7}} \times \frac{{\not 2 \times \not 7}}{{\not 8 \times \not 2}} = \frac{1}{3}\) So sánh: phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1. Do đó \(\frac{1}{3}\,\, < \,1\) Vậy \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \frac{{14}}{{16}}\,\, < \,\frac{9}{{24}}\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\) Giải thích: \(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \frac{2}{1} \times \frac{9}{5} = \frac{{2 \times 9}}{{1 \times 5}} = \frac{{18}}{5}\) \(\frac{{36}}{{10}} = \frac{{36:2}}{{10:2}} = \frac{{18}}{5}\) So sánh: \(\,\frac{{18}}{5}\,\, = \frac{{18}}{5}\) Vậy \(2:\frac{5}{9}\,\, = \frac{{36}}{{10}}\,\) |
\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) Giải thích: \(\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}} = \frac{{37 - 21}}{{40}} = \frac{{16}}{{40}}\) \(\frac{4}{5}\, = \frac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}}\, = \,\frac{{32}}{{40}}\) So sánh: \(\,\frac{{16}}{{40}}\,\, < \frac{{32}}{{40}}\) Vậy \(\frac{4}{5}\,\, < \frac{{37}}{{40}}\, - \frac{{21}}{{40}}\) |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
40 m2 80 dm2 = ……………… cm2 |
9 050 mm2 = ……… cm2 ………. mm2 |
6 dm2 35 mm2 = ……………… mm2 |
60 900 cm2 = ……….. m2………. dm2 |
Câu 2:
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{6}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
\(\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Câu 3:
Câu 4:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nhỏ hơn 1 là:
Câu 6:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\,\,..........\,\,\frac{7}{6}\]
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận