Câu hỏi:
12/05/2025 31Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{1}{4}\,\,...........\,\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\) |
\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) |
Quảng cáo
Trả lời:
\(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) Giải thích: \(\frac{1}{4}\, = \frac{{1 \times 6}}{{4 \times 6}}\,\, = \,\frac{6}{{24}}\) \(\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}} = \frac{{7 + 9}}{{24}} = \frac{{16}}{{24}}\) So sánh: \(\,\frac{6}{{24}}\,\, < \,\frac{{16}}{{24}}\)
Vậy \(\frac{1}{4}\,\, < \,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\) Giải thích: \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\, = \frac{{\not 8}}{{3 \times \not 7}} \times \frac{{\not 2 \times \not 7}}{{\not 8 \times \not 2}} = \frac{1}{3}\) So sánh: phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số thì nhỏ hơn 1. Do đó \(\frac{1}{3}\,\, < \,1\) Vậy \(\frac{8}{{21}}\,\, \times \frac{{14}}{{16}}\,\, < \,\frac{9}{{24}}\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\) Giải thích: \(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\, = \frac{2}{1} \times \frac{9}{5} = \frac{{2 \times 9}}{{1 \times 5}} = \frac{{18}}{5}\) \(\frac{{36}}{{10}} = \frac{{36:2}}{{10:2}} = \frac{{18}}{5}\) So sánh: \(\,\frac{{18}}{5}\,\, = \frac{{18}}{5}\) Vậy \(2:\frac{5}{9}\,\, = \frac{{36}}{{10}}\,\) |
\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) Giải thích: \(\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}} = \frac{{37 - 21}}{{40}} = \frac{{16}}{{40}}\) \(\frac{4}{5}\, = \frac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}}\, = \,\frac{{32}}{{40}}\) So sánh: \(\,\frac{{16}}{{40}}\,\, < \frac{{32}}{{40}}\) Vậy \(\frac{4}{5}\,\, < \frac{{37}}{{40}}\, - \frac{{21}}{{40}}\) |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Đáp án đúng là: D
Hiện tại ông vẫn hơn cháu 60 tuổi.
Tuổi của cháu hiện tại là:
(70 – 60) : 2 = 5 (tuổi)
Ba năm sau tuổi của cháu là:
5 + 3 = 8 (tuổi)
Đáp số: 8 tuổi
Lời giải
Đáp án đúng là: A
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\,\,..........\,\,\frac{7}{6}\]
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\,\, = \,\frac{{5 \times 5}}{{6 \times 5}} + \frac{{2 \times 6}}{{5 \times 6}} = \frac{{25}}{{30}} + \frac{{12}}{{30}} = \frac{{37}}{{30}}\]
\[\,\,\frac{7}{6} = \frac{{7 \times 5}}{{6 \times 5}} = \frac{{35}}{{30}}\]
So sánh \[\,\frac{{37}}{{30}}\,\, > \,\frac{{35}}{{30}}\]
Vậy \[\,\frac{5}{6}\,\, + \,\frac{2}{5} > \frac{7}{6}\]
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên 5 Dạng 7: Tìm hai số khi biết tổng và hiệu có đáp án
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 1: Cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Bài tập ôn hè Toán 4 lên lớp 5 Dạng 3: Rút gọn phân số, quy đồng phân số có đáp án