Câu hỏi:
12/05/2025 9Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
40 m2 80 dm2 = ……………… cm2 |
9 050 mm2 = ……… cm2 ………. mm2 |
6 dm2 35 mm2 = ……………… mm2 |
60 900 cm2 = ……….. m2………. dm2 |
Quảng cáo
Trả lời:
40 m2 80 dm2 = 408 000 cm2 Giải thích: 40 m2 80 dm2 = 40 × 10 000 cm2 + 80 × 100 cm2 = 400 000 cm2 + 8 000 cm2 = 408 000 cm2 |
9 050 mm2 = 90 cm2 50 mm2 Giải thích: 9 050 mm2 = 9 000 mm2 + 50 mm2 = \(\frac{{9000}}{{100}}\) cm2 + 50 mm2 = 90 cm2 + 50 mm2 |
6 dm2 35 mm2 = 60 035 mm2 Giải thích: 6 dm2 35 mm2 = 6 × 10 000 mm2 + 35 mm2 = 60 000 mm2 + 35 mm2 = 60 035 mm2 |
60 900 cm2 = 6 m2 + 9 dm2 Giải thích: 60 900 cm2 = 60 000 cm2 + 900 cm2 = \( = \frac{{60\,\,000}}{{10\,\,000}}{m^2} + \frac{{900}}{{100}}d{m^2}\) = 6 m2 + 9 dm2 |
Hot: Đề thi cuối kì 2 Toán, Văn, Anh.... file word có đáp án chi tiết lớp 1-12 form 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
\(\frac{1}{4}\,\,...........\,\,\frac{7}{{24}}\,\, + \,\,\frac{9}{{24}}\) |
\(\frac{8}{{21}}\,\, \times \,\,\frac{{14}}{{16}}\,\,\,..............\,\,1\) |
\(2\,\,:\,\,\frac{5}{9}\,\,..........\,\,\frac{{36}}{{10}}\) |
\(\frac{4}{5}\,\,...........\,\,\frac{{37}}{{40}}\,\, - \,\,\frac{{21}}{{40}}\) |
Câu 2:
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
\[\frac{5}{6}\,\, + \,\,\frac{2}{5}\,\,..........\,\,\frac{7}{6}\]
Câu 3:
Câu 4:
Tính bằng cách thuận tiện. (1 điểm)
\(\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{6}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{5}\,\, \times \,\,\frac{3}{7}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
\(\frac{5}{9}\,\, + \,\,\frac{5}{7}\,\, + \,\,\frac{9}{7}\,\, + \,\,\frac{4}{9}\) …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. …………………………………….. |
Câu 5:
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Phân số nhỏ hơn 1 là:
Câu 6:
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
247 897 654 + 124 301 247 ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. |
951 345 012 - 98 671 302 ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. |
485 102 × 23 ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. |
975 237 : 56 ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. ……………………………….. |
Đề thi cuối kì I Toán 4 (đề số 1)
Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 4 có đáp án (cơ bản - Đề 1)
12 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Ôn tập phân số có đáp án
Đề kiểm tra cuối học kì 2 Toán lớp 4 Chân trời sáng tạo có đáp án (Đề 1)
18 bài tập Toán lớp 4 Kết nối tri thức Phép cộng phân số có đáp án
13 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Hình bình hành, hình thoi có đáp án
Trắc nghiệm tổng hợp Toán lớp 4 hay nhất có đáp án
15 câu trắc nghiệm Toán lớp 4 KNTT Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận