Đâu là câu có chứa từ chỉ nơi thân quen?
A. Mẹ em là giáo viên tiểu học.
B. Bố em đang đọc sách.
C. Mẹ em đang nấu ăn trong bếp.
D. Canh rau muống là món ăn quen thuộc của em.
Quảng cáo
Trả lời:

C. Mẹ em đang nấu ăn trong bếp.
Hướng dẫn giải:
Câu có chứa từ chỉ nơi thân quen là: Mẹ em đang nấu ăn trong bếp.
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “vườn”
rào |
đất |
trồng |
nhà |
Vườn: khu ………. thường ở sát cạnh ………, được ………..kín xung quanh để ………. cây.
A. đất/ nhà/ rào/ trồng
B. nhà/ đất/ trồng/ rào
C. trồng/ rào/ nhà/ đất
D. rào/ trồng/ đất/ nhà
Lời giải
A. đất/ nhà/ rào/ trồng
Hướng dẫn giải:
Vườn: khu đất thường ở sát cạnh nhà, được rào kín xung quanh để trồng cây.
Câu 2
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “hiên”
nền |
mái che |
nhà |
Hiên: phần ………. trước cửa hoặc xung quanh …………, thường có …………..
A. nền/ nhà/ mái che
B. mái che/ nền/ nhà
C. nhà/ mái che/ nền
D. nền/ mái che/ nhà
Lời giải
A. nền/ nhà/ mái che
Hướng dẫn giải:
Hiên: phần nền trước cửa hoặc xung quanh nhà, thường có mái che.
Câu 3
Điền từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn văn sau:
thềm nhà |
gian nhà |
vườn |
nhà |
Thanh bước lên ………., nhìn vào trong nhà. Cảnh tượng ………. cũ không có gì thay đổi.
Nghe tiếng Thanh, bà chống gậy trúc đi từ ngoài ………. vào. Bà nhìn Thanh âu yếm:
- Đi vào trong ………. kẻo nắng, cháu!
Theo Thạch Lam
A. thềm nhà/ gian nhà/ vườn/ nhà
B. vườn/ thềm nhà/ gian nhà/ nhà
C. gian nhà/ vườn/ thềm nhà/ nhà
D. nhà/ thềm nhà/ vườn/ gian nhà
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Là những nơi mình mong ước được đến, có tình cảm yêu thích nơi đó
B. Là những nơi mình không thể đặt chân đến
C. Là những nơi thân thuộc, mình thường xuyên có mặt ở đó và có tình cảm với nơi đó
D. Là những nơi mình sẽ tới trong tương lai
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
Điền từ vào chỗ trống để giải nghĩa từ “sân”
trước |
bằng phẳng |
đất |
Sân: khoảng ……… trồng ……., thường ở ngay ……..cửa nhà.
A. đất/ bằng phẳng/ trước
B. trước/ đất/ bằng phẳng
C. bằng phẳng/ trước/ đất
D. đất/ trước/ bằng phẳng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. trường, lớp, nhà.
B. công trường, công xưởng.
C. bệnh viện, trạm xá.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.