Câu hỏi:

02/06/2025 457

I. TỪ ĐỒNG NGHĨA

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) CLOSEST in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

When being interviewed, concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

pay attention to: chú ý tới = concentrate on: tập trung vào

be related to: liên quan tới

be interested in: quan tâm đến

express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, hãy tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

join hands: chung tay = work together: làm việc cùng nhau

deal with: đối phó với

manage: quản lí

help together: giúp đỡ nhau

Dịch nghĩa: Cha mẹ chung tay cho chúng ta một ngôi nhà đẹp và một tổ ấm hạnh phúc.

Câu 3:

Help and support are rapidly sent to wherever there are victims of a catastrophe.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

catastrophe: thảm họa = a sudden great disaster: 1 thảm họa lớn bất ngờ

diseases and illness: bệnh tật và ốm đau

poverty and famine: nghèo và đói

warfare: chiến tranh

Dịch nghĩa: Sự giúp đỡ và hỗ trợ nhanh chóng được gửi đến bất cứ nơi nào có nạn nhân của thảm họa.

Câu 4:

had a row with my boss and had to quit the job.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

have a row: cãi nhau = quarrel: cãi vã

debate: tranh luận

discuss: thảo luận

ignore: phớt lờ

Dịch nghĩa: Tôi cãi nhau với sếp và phải nghỉ việc.

Câu 5:

The potatoes have burned and stuck to the bottom of the pan.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

the bottom of the pan: đáy chảo = the lowest inside surface: bề mặt bên trong dưới cùng

the shortest below surface: bề mặt bên dưới ngắn nhất

the lowest beneath surface: thấp nhất bên dưới bề mặt

the shortest under surface: ngắn nhất dưới bề mặt

Dịch nghĩa: Khoai tây đã cháy và dính vào đáy chảo.

Câu 6:

It was inevitable that the smaller company should merge with the larger.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

inevitable = unavoidable: không thể tránh khỏi

urgent: khẩn cấp

important: quan trọng

necessary: cần thiết

Dịch nghĩa: Việc công ty nhỏ sáp nhập với công ty lớn hơn là điều không thể tránh khỏi.

Câu 7:

The new animation film catches the fancy of the children.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

catch the fancy: thu hút sự yêu thích = attract: thu hút

satisfy: làm thỏa mãn

surprise: gây ngạc nhiên

amuse: làm (ai) thích thú

Dịch nghĩa: Bộ phim hoạt hình mới thu hút sự yêu thích của bọn trẻ.

Câu 8:

As tourism is more developed, people worry about the damage to the flora and fauna of the island.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

flora and fauna: hệ động thực vật = plants and animals: cây cối và động vật

fruits and vegetables: hoa quả và rau củ

flowers and trees: hoa và cây cối

mountains and forests: đồi núi và rừng

Dịch nghĩa: Khi du lịch phát triển hơn, người dân lo lắng về sự tàn phá hệ thực vật và động vật trên đảo.

Câu 9:

The goalkeeper can also be ejected for twenty seconds if a major foul is committed.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

eject: đuổi = exclude: loại trừ

advance: nâng cao

sprint: chạy nước rút

play: chơi

Dịch nghĩa: Thủ môn cũng có thể bị đuổi khỏi sân trong 20 giây nếu phạm lỗi nghiêm trọng.

Câu 10:

The kidnapper gave himself up to the authorities.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

give oneself up: đầu thú = surrender: đầu hàng

go up: đi lên

confide oneself: tâm sự

unaccommodate oneself: không thích nghi với

Dịch nghĩa: Kẻ bắt cóc đã đầu thú chính quyền.

Câu 11:

Many new graduates take a part-time job and barely make ends meet every month.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

make ends meet: kiếm đủ tiền để chi trả cuộc sống = earn money to live: kiếm tiền để sống

become a professional: trở thành 1 chuyên gia

balance study and work: cân bằng giữa học tập và làm việc

put aside extra money: để dành thêm tiền

Dịch nghĩa: Nhiều sinh viên mới tốt nghiệp làm công việc bán thời gian và hầu như không đủ sống hàng tháng.

Câu 12:

Although we argued with him for a long time, he stood his ground.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

stand one's ground: giữ vững lập trường = refuse to change one's decision: từ chối thay đổi quyết định

change one's decision: thay đổi quyết định

feel sorry for sb: cảm thấy tiếc cho ai

want to continue: muốn tiếp tục

Dịch nghĩa: Mặc dù chúng tôi đã tranh cãi với anh ấy rất lâu nhưng anh ấy vẫn giữ vững lập trường.

Câu 13:

If the headmaster were here, he would sign your papers immediately.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

immediately: ngay lập tức = right away: ngay lập tức

right ahead: ngay phía trước

currently: hiện tại

formerly: trước đây

Dịch nghĩa: Nếu hiệu trưởng có mặt ở đây, ông ấy sẽ ký giấy tờ của bạn ngay lập tức.

Câu 14:

Few businesses are flourishing in the present economic climate.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

flourish: phát triển mạnh mẽ = grow well: phát triển tốt

set up: bắt đầu, thành lập

close down: đóng cửa

take off: cất cánh

Dịch nghĩa: Rất ít doanh nghiệp phát triển mạnh mẽ trong bối cảnh kinh tế hiện nay.

Câu 15:

In Africa, many children die from not having enough food.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

not have enough food: không có đủ thức ăn = starvation: nạn đói

poverty: sự nghèo nàn

drought: hạn hán

nutrition: dinh dưỡng

Dịch nghĩa: Ở Châu Phi, nhiều trẻ em chết vì không có đủ thức ăn.

Câu 16:

He inherited a lucrative business from his father.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

lucrative: có lợi, sinh lời = profitable: có lãi

lucid: sáng suốt

losing: thua lỗ

wealthy: giàu có

Dịch nghĩa: Anh ấy thừa kế một công việc kinh doanh sinh lời từ cha mình.

Câu 17:

Shaking hands originated in medieval times.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

originate: có nguồn gốc = begin from: bắt đầu từ

come from: đến từ

start from: bắt đầu từ

depart from: khởi hành từ

Dịch nghĩa: Bắt tay có nguồn gốc từ thời trung cổ.

Câu 18:

We've run across a slight problem with the instruction manual.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

run across: meet by chance: tình cờ gặp

experience: trải qua, trải nghiệm

cross out: gạch bỏ

crash: đâm sầm vào

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã gặp phải 1 vấn đề nhỏ với sách hướng dẫn sử dụng.

Câu 19:

The two bombs exploded simultaneously.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

simultaneously: đồng thời, song song = at the same time: cùng 1 lúc

accidentally: vô tình

all of the sudden: đột ngột

violently: dữ dội

Dịch nghĩa: Hai quả bom phát nổ cùng một lúc.

Câu 20:

My uncle, who is an accomplished guitarist, taught me how to play.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

accomplished: tài năng hoàn hảo = skillful: tài giỏi

famous: nổi tiếng

perfect: hoàn hảo

modest: khiêm tốn

Dịch nghĩa: Chú tôi, một nghệ sĩ guitar cừ khôi, đã dạy tôi chơi đàn.

Câu 21:

The whole village was wiped out in the bombing raids.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

wipe out: xóa sổ, phá hủy hoàn toàn = destroy completely: phá hủy hoàn toàn

change completely: thay đổi hoàn toàn

clean well: lau dọn tốt

remove quickly: loại bỏ nhanh chóng

Dịch nghĩa: Toàn bộ ngôi làng bị phá hủy hoàn toàn trong các cuộc ném bom.

Câu 22:

Repeated commercials on TV distract many viewers from watching their favorite films.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

commercials = advertisement: quảng cáo

businesses: các doanh nghiệp

economics: kinh tế

contests: các cuộc thi

Dịch nghĩa: Các quảng cáo lặp đi lặp lại trên TV khiến nhiều khán giả mất tập trung khi xem bộ phim yêu thích của họ.

Câu 23:

In 1952, Akihito was officially proclaimed heir to the Japanese throne.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

proclaim = declare: tuyên bố

install: cài đặt

denounce: tố cáo

advise: khuyên

Dịch nghĩa: Năm 1952, Akihito chính thức được tuyên bố là người thừa kế ngai vàng Nhật Bản.

Câu 24:

I was not aware of what was happening after I tripped and knocked my head against the table.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

aware: ý thức = conscious : có ý thức

careful: cẩn thận

responsive: phản ứng nhanh

cautious: thận trọng

Dịch nghĩa: Tôi không ý thức được chuyện gì đang xảy ra sau khi bị vấp và đập đầu vào bàn.

Câu 25:

A lack of qualifications can be a major obstacle to finding a job.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

obstacle = impediment: trở ngại

encouragement: sự khuyến khích, động viên

impetus: động lực

assistance: sự hỗ trợ

Dịch nghĩa: Thiếu trình độ chuyên môn có thể là trở ngại lớn cho việc tìm việc làm.

Câu 26:

Aquatic sports have long been acknowledged as excellent ways to take physical exercise.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

acknowledge: công nhận, thừa nhận = recognize: công nhận

reduce: làm giảm

encourage: khuyến khích, động viên

practise: thực hành

Dịch nghĩa: Các môn thể thao dưới nước từ lâu đã được công nhận là những cách tuyệt vời để rèn luyện thể chất.

Câu 27:

How many countries took part in the last SEA Games?

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

take part: tham gia = participate

succeed: thành công

host: tổ chức

perform: trình diễn, thể hiện

Dịch nghĩa: SEA Games vừa qua có bao nhiêu quốc gia tham gia?

Câu 28:

He was asked to account for his presence at the scene of crime.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

account for: giải trình = explain: giải thích

complain: phàn nàn

exchange: trao đổi

arrange: sắp xếp

Dịch nghĩa: Anh ta được yêu cầu giải trình về sự có mặt của mình tại hiện trường vụ án.

Câu 29:

The music is what makes the movie so memorable.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

endeavor: cố gắng, ráng = try: cố, cố gắng

request: yêu cầu

offer: đưa ra đề nghị

decide: quyết định

Dịch nghĩa: Sau nhiều năm nỗ lực thành lập dàn nhạc của riêng mình không thành công, Glenn Miller cuối cùng đã đạt được sự nổi tiếng khắp thế giới vào năm 1939 với tư cách là trưởng một ban nhạc lớn.

Câu 30:

The music is what makes the movie so memorable.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

memorable: đáng nhớ = unforgettable: không thể quên, khó quên

incredible: đáng kinh ngạc

eventful: sôi động

remarkable: đáng chú ý

Dịch nghĩa: Âm nhạc là thứ khiến bộ phim trở nên đáng nhớ.

Câu 31:

Acupuncture originated in China and has been used as a traditional medicine for thousands of years.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

originate: bắt nguồn từ = begin: bắt đầu

create: tạo ra

develop: phát triển

introduce: giới thiệu

Dịch nghĩa: Châm cứu có nguồn gốc từ Trung Quốc và đã được sử dụng như một loại thuốc truyền thống từ hàng ngàn năm nay.

Câu 32:

There is no evidence at this time that acupuncture can treat cancer itself.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

evidence: bằng chứng = proof

clue: manh mối

data: dữ liệu

sign: dấu hiệu

Dịch nghĩa: Hiện tại không có bằng chứng nào cho thấy châm cứu có thể tự điều trị ung thư.

Câu 33:

Acupuncture can treat from simple to complicated ailments.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

ailment: bệnh = disease

acupoint: huyệt

point: điểm

treatment: phương pháp điều trị

Dịch nghĩa: Châm cứu có thể chữa được các bệnh từ đơn giản đến phức tạp.

Câu 34:

Some people believe that acupuncture can be a cure for cancer.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

cure: sự chữa bệnh = treatment: sự điều trị

allergy: sự dị ứng

practice: sự thực hành

therapy: sự điều trị, liệu pháp

Dịch nghĩa: Một số người tin rằng châm cứu có thể chữa khỏi bệnh ung thư.

Câu 35:

This year, more girls enrolled in courses in art and design.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

enroll: đăng kí = enlist: gia nhập

avoid: tránh

insert: chèn

erase: xóa

Dịch nghĩa: Năm nay, có nhiều nữ đăng ký tham gia các khóa học về nghệ thuật và thiết kế hơn.

Câu 36:

A sustainable forest is a forest where trees that are cut are replanted and the wildlife is protected.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

protect: bảo vệ = preserve: bảo tồn

pre-test: thử nghiệm trước

reserve: để dành, dự trữ

protest: phản đối

Dịch nghĩa: Rừng bền vững là rừng nơi cây bị chặt được trồng lại và động vật hoang dã được bảo vệ.

Câu 37:

When you take part in an eco-tour, you learn more about the cultural traditions of the local people and the natural habitat of some rare animals.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

take part = participate: tham gia

conduct: tiến hành

enjoy: tận hưởng

depart: khởi hành

Dịch nghĩa: Khi tham gia một chuyến du lịch sinh thái, bạn sẽ tìm hiểu thêm về truyền thống văn hóa của người dân địa phương và môi trường sống tự nhiên của một số loài động vật quý hiếm.

Câu 38:

The natural environment has been seriously influenced and degraded by human activities through many decades.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

degrade: suy thoái = worsen: xấu đi

damage: hư hỏng

destroy: phá hủy

reduce: giảm

Dịch nghĩa: Môi trường tự nhiên đã bị ảnh hưởng và suy thoái nghiêm trọng bởi các hoạt động của con người trong nhiều thập kỷ qua.

Câu 39:

Global warming is the gradual increase of temperature on the Earth's surface due to the greenhouse effect.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

gradual: dần dần = slow: chậm rãi

steady: ổn định

sharp: rõ rệt

abrupt: đột ngột

Dịch nghĩa: Sự nóng lên toàn cầu là sự tăng dần nhiệt độ trên bề mặt Trái đất do hiệu ứng nhà kính.

Câu 40:

Everyone has their own style of studying. I prefer to study by myself, so I am not disturbed. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

style: phong cách = method: phương pháp

location: vị trí

culture: văn hóa

network: mạng lưới

Dịch nghĩa: Mỗi người đều có phong cách học tập riêng. Tôi thích học một mình hơn để không bị làm phiền.

Câu 41:

I recently posted an advertisement for a vacancy in the Sales Department.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

vacancy: 1 vị trí hay chức vụ còn bỏ trống = available position: vị trí trống

available room: phòng trống

available seat: chỗ ngồi trống

available space: không gian trống

Dịch nghĩa: Gần đây tôi đã đăng một quảng cáo tuyển dụng 1 vị trí ở Phòng Kinh doanh.

Câu 42:

The stock market crash marked the start of a severe depression.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

depression: sự suy thoái = recession

unhappiness: sự không hạnh phúc

development: sự phát triển

boom: sự bùng nổ

Dịch nghĩa: Sự sụp đổ của thị trường chứng khoán đánh dấu sự khởi đầu của một cuộc suy thoái nghiêm trọng.

Câu 43:

Her article on diet startled many people into changing their eating habits.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

startle: giật mình = frighten: làm sợ, làm hoảng sợ

upset: gây khó chịu

rush: vội vã

encourage: khuyến khích, động viên

Dịch nghĩa: Bài viết của cô về chế độ ăn kiêng đã khiến nhiều người giật mình thay đổi thói quen ăn uống.

Câu 44:

My grandfather always tells me that no one is always good - everyone has a dark hidden side.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

side: khía cạnh, mặt = part: phần

opinion: quan điểm

soul: tâm hồn

character: tính cách

Dịch nghĩa: Ông tôi luôn nói với tôi rằng không có ai luôn tốt - ai cũng có những mặt tối ẩn giấu.

Câu 45:

Don't worry, you can count on me. I'll try my best to help you. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

count on: dựa vào = rely on

look after: chăm sóc

live on: sống dựa vào

stand for: viết tắt cho

Dịch nghĩa: Đừng lo lắng, bạn có thể dựa vào tôi. Tôi sẽ cố gắng hết sức để giúp bạn.

Câu 46:

We had a discussion in class today about requiring students to wear school uniforms. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

discussion: cuộc thảo luận = debate: cuộc tranh luận

ban: lệnh cấm

arrangement: sự sắp xếp

reduction: sự giảm

Dịch nghĩa: Hôm nay chúng tôi đã thảo luận trong lớp về việc yêu cầu học sinh mặc đồng phục học sinh.

Câu 47:

The graduation is sad, because the time we studied together has come to an end

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

come to an end: kết thúc = finish: hoàn thành

succeed: thành công

begin: bắt đầu

change: thay đổi

Dịch nghĩa: Lễ tốt nghiệp thật buồn, vì quãng thời gian chúng ta cùng nhau học tập đã kết thúc.

Câu 48:

Under the major's able leadership, the soldiers found safety. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

leadership: sự lãnh đạo = guidance: sự hướng dẫn

intensity: cường độ

flagship: hạm đội

ability: khả năng

Dịch nghĩa: Dưới sự lãnh đạo tài tình của thiếu tá, các chiến sĩ đã được an toàn.

Câu 49:

Binh is an active student. He has taken part in different charity projects in his town. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

take part in: tham gia vào = be involved in

take care of: chăm sóc

look forward to: trông chờ, trông mong

be grateful to: biết ơn

Dịch nghĩa: Bình là một học sinh năng động. Anh ấy đã tham gia vào nhiều dự án từ thiện khác nhau trong thị trấn của mình.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A small fish needs camouflage to hide itself so that its enemies cannot find it. 

Lời giải

C

hide: trốn, ẩn >< show: xuất hiện, hiện ra

cover: che, đậy

beautify: làm đẹp

locate: xác định vị trí

Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để ẩn mình tránh kẻ thù tìm thấy.

Câu 2

Don't ask your father which key to press - he doesn'have a clue about computers.

Lời giải

C

have a clue: biết = know

learn: học

guess: đoán

talk: nói chuyện

Dịch nghĩa: Đừng hỏi bố bạn nhấn phím nào - ông ấy không biết gì về máy tính.

Câu 3

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Help and support are rapidly sent to wherever there are victims of a catastrophe.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

had a row with my boss and had to quit the job.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The potatoes have burned and stuck to the bottom of the pan.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay