Câu hỏi:

02/06/2025 501

II. TỪ TRÁI NGHĨA

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.

A small fish needs camouflage to hide itself so that its enemies cannot find it. 

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

C

hide: trốn, ẩn >< show: xuất hiện, hiện ra

cover: che, đậy

beautify: làm đẹp

locate: xác định vị trí

Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để ẩn mình tránh kẻ thù tìm thấy.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Solar energy doesn't cause pollution, but it is not cheap

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

cheap: rẻ >< expensive: đắt

effective: hiệu quả

commercial: thương mại

possible: có thể

Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm nhưng không hề rẻ.

Câu 3:

If you follow these simple rules, not only will you save money, but also the environment will be cleaner. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

save: tiết kiệm >< waste: lãng phí

earn: kiếm (tiền)

count: đếm

replace: thay thế

Dịch nghĩa: Nếu bạn tuân theo những quy tắc đơn giản này, không những bạn sẽ tiết kiệm tiền mà môi trường còn trong sạch hơn.

Câu 4:

Animal communication is not a straightforward subject. It's complicated because animals communicate differently with each other. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

straightforward: không phức tạp, không rắc rối >< difficult to understand: dễ hiểu

impossible to express: không thể diễn đạt được

easy to interpret: dễ phiên dịch

interesting to study: thú vị để học

Dịch nghĩa: Giao tiếp với động vật không phải là một vấn đề đơn giản. Nó phức tạp vì động vật giao tiếp với nhau theo những cách khác nhau.

Câu 5:

We must not let small children play in the kitchen. It is a dangerous place. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

dangerous: nguy hiểm >< safe: an toàn

handy: để ở chỗ thuận tiện dễ lấy hoặc dễ sử dụng

suitable: phù hợp

central: trung tâm

Dịch nghĩa: Chúng ta không được để trẻ nhỏ chơi trong bếp. Đó là một nơi nguy hiểm.

Câu 6:

With the help of the Internet, information can reach every corner of the world swiftly

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

swiftly: một cách nhanh chóng >< at a slow speed: ở tốc độ chậm

at a high price: ở mức giá cao

with some difficulty: với 1 số khó khăn

unexpectedly: bất ngờ

Dịch nghĩa: Với sự trợ giúp của Internet, thông tin có thể chạm đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng.

Câu 7:

The tendency to develop cancer, even in high-risk individuals, can be decreased by increasing the amount of fruit and vegetables in the diet. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

increase: tăng >< lessen: giảm bớt

consume: tiêu thụ

grow: tăng trưởng

stop: dừng lại

Dịch nghĩa: Có thể giảm xu hướng phát triển ung thư, ngay cả ở những người có nguy cơ cao bằng cách tăng lượng trái cây và rau quả trong chế độ ăn.

Câu 8:

With butterflies in his stomach, he waited for his job interview. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

have butterflies in one's stomach: lo lắng, bồn chồn  >< patiently: kiên nhẫn, nhẫn nại

nervously: lo lắng

happily: hạnh phúc

courageously: can đảm

Dịch nghĩa: Cùng với sự lo lắng bồn chồn, anh ấy chờ đợi cuộc phỏng vấn xin việc.

Câu 9:

I find playing sports, like badminton, an exciting way to exercise. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

exciting: thú vị >< boring: nhàm chán

stimulating: kích thích

regular: thường xuyên

normal: thông thường, bình thường

Dịch nghĩa: Tôi thấy chơi thể thao, như cầu lông, là một cách rèn luyện thú vị.

Câu 10:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

vary: thay đổi, khác với >< stay unchanged: duy trì không đổi

come up: đi lên

remain unstable: không ổn định

do down: đi xuống

Dịch nghĩa: Tốc độ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các nước trong cùng khu vực.

Câu 11:

Population growth rates vary among regions and even among countries within the same region. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

vary: thay đổi, khác với >< stay unchanged: duy trì không đổi

come up: đi lên

remain unstable: không ổn định

do down: đi xuống

Dịch nghĩa: Tốc độ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các nước trong cùng khu vực.

Câu 12:

Fruit and vegetables grew in abundance on the island. The islanders even exported the surplus. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

abundance: nhiều >< small quantity: số lượng nhỏ

large quantity: số lượng lớn

excess: dư thừa

sufficiency: đủ

Dịch nghĩa: Rau quả mọc rất nhiều trên đảo. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu phần dư thừa.

Câu 13:

I think that the local authorities should prohibit and heavily fine anyone catching fish in this lake. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

prohibit: cấm >< allow: cho phép

discourage: làm nhụt chí

recognize: công nhận

agree: đồng ý

Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chính quyền địa phương nên cấm và phạt thật nặng những ai đánh bắt cá ở hồ này.

Câu 14:

They would never admit that they made a serious mistake during the experiment. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

admit: thừa nhận >< deny: phủ nhận

refuse: từ chối

argue: tranh luận

calculate: tính toán

Dịch nghĩa: Họ sẽ không bao giờ thừa nhận rằng họ đã mắc sai lầm nghiêm trọng trong quá trình thí nghiệm.

Câu 15:

Watching the movie with all of my friends from school was fun, but it was too lengthy.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

lengthy: dài >< short: ngắn

ordinary: bình thường

silly: ngớ ngẩn

funny: hài hước

Dịch nghĩa: Xem phim với tất cả bạn bè ở trường của tôi rất vui, nhưng nó quá dài.

Câu 16:

I find playing sports, like badminton, an exciting way to exercise. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

exciting: thú vị >< boring: nhàm chán

stimulating: kích thích

regular: thường xuyên

normal: thông thường, bình thường

Dịch nghĩa: Tôi thấy chơi thể thao, như cầu lông, là một cách rèn luyện thú vị.

Câu 17:

Conversations you strike up with traveling acquaintances usually tend to be trivial

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

trivial: tầm thường, không quan trọng >< noteworthy: đáng chú ý, đáng để ý

helpful: hữu ích

unimportant: không quan trọng

insufficient: không đủ

Dịch nghĩa: Những cuộc trò chuyện bạn bắt chuyện với những người quen đi du lịch thường có xu hướng không quan trọng.

Câu 18:

The world's population keeps increasing during the past few years. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

increase: tăng >< go down: giảm

come up: đi lên

get on: lên (tàu, xe)

take off: cởi (quần áo), cất cánh

Dịch nghĩa: Dân số thế giới không ngừng tăng trong vài năm qua.

Câu 19:

My friend and his soccer coach are incompatible. They are always arguing.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

incompatible: không hợp nhau >< get on well: có mối quan hệ tốt, hợp nhau

too different to work together: quá khác biệt để làm việc cùng nhau

have little in common: không có điểm chung

relate in some way: liên quan theo 1 cách nào đó

Dịch nghĩa: Bạn tôi và huấn luyện viên bóng đá của anh ấy không hợp nhau. Họ luôn tranh cãi.

Câu 20:

The earthquake in October 1989 in Loma Prieta caused extensive damage in the area. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

extensive: nặng nề, có phạm vi rộng >< narrow: chỉ có một giới hạn nhỏ

widespread: rộng rãi

long-lasting: lâu dài

complete: hoàn toàn

Dịch nghĩa: Trận động đất vào tháng 10 năm 1989 ở Loma Prieta đã gây ra thiệt hại nặng nề trong khu vực.

Câu 21:

If we had taken his sage advice, we wouldn't be in so much trouble now.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

sage: khôn ngoan >< unwise: không khôn ngoan

unwilling: không sẵn lòng

clever: thông minh

eager: háo hức

Dịch nghĩa: Nếu chúng ta nghe theo lời khuyên khôn ngoan của anh ấy thì bây giờ chúng ta đã không gặp nhiều rắc rối như vậy.

Câu 22:

When you put on clothing or make-up, you place it on your body in order to wear it. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

put on: mặc >< take off: cởi (quần áo)

look after: chăm sóc

wash up: tắm rửa

get on: lên (tàu, xe)

Dịch nghĩa: Khi bạn mặc quần áo hoặc trang điểm, bạn sẽ đặt nó lên cơ thể để mang nó.

Câu 23:

The Ministry of Health is carrying out a health project for the poor in mountainous regions and rural areas. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

rural: thuộc vùng nông thôn >< urban: thuộc vùng đô thị

mountainous: thuộc miền núi

suburban: thuộc ngoại ô

coastal: thuộc ven biển

Dịch nghĩa: Bộ Y tế đang thực hiện dự án y tế cho người nghèo ở miền núi và nông thôn.

Câu 24:

Our children must attend some acceptable school during the years of compulsory education. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

compulsory: bắt buộc >< voluntary: tình nguyện

advisory: tư vấn, cố vấn

inspirational: truyền cảm hứng

commercial: thương mại

Dịch nghĩa: Con cái chúng ta phải theo học ở một số trường có thể chấp nhận được trong những năm giáo dục bắt buộc.

Câu 25:

There were so many members of the political party who had gone against the leader that he had to resign. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

go against: chống lại >< support: ủng hộ

invite: mời

oppose: phản đối

insist: khăng khăng

Dịch nghĩa: Có rất nhiều thành viên trong đảng chính trị đã chống lại người lãnh đạo đến mức ông phải từ chức.

Câu 26:

I'm sorry I can't come out this weekend - I'm up to my ears in work. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

be up to one's ears: rất bận rộn với việc gì >< idle: nhàn rỗi

busy: bận rộn

bored: nhàm chán

scared: sợ hãi

Dịch nghĩa: Xin lỗi vì cuối tuần này tôi không thể đi chơi được - Tôi bận việc quá.

Câu 27:

A surprising percentage of the population in remote areas is illiterate.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

illiterate: mù chữ >< able to read and write: có thể đọc và viết

able to speak fluently: có thể nói trôi chảy

unable to speak fluently: không thể nói trôi chảy

unable to read and write: không thể đọc và viết

Dịch nghĩa: Một tỷ lệ đáng ngạc nhiên dân số ở vùng sâu vùng xa mù chữ.

Câu 28:

These shoes are made of imitation leather, so they are not expensive. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

imitation: giả >< natural: tự nhiên

valuable: có giá trị

man-made: nhân tạo

cheap: rẻ

Dịch nghĩa: Đôi giày này được làm bằng da giả nên không đắt tiền.

Câu 29:

Later that evening, when I was almost asleep, the sound of a crowd brought me back to full consciousness. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

asleep: buồn ngủ >< awake: thức

afraid: sợ

tired: mệt mỏi

aware: nhận thức được

Dịch nghĩa: Tối hôm đó, khi tôi gần như đã ngủ quên, tiếng động của đám đông khiến tôi tỉnh táo hoàn toàn.

Câu 30:

Your poster is very good. I think that you could enhance it by adding some more color. That will tend to attract everyone's attention. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

enhance: nâng cao, cải thiện >< make worse: làm tệ hơn

draw again: vẽ lại

throw away: vứt đi

make better: làm tốt hơn

Dịch nghĩa: Tâm áp phích của bạn rất đẹp. Tôi nghĩ rằng bạn có thể cải thiện nó bằng cách thêm một số màu sắc. Điều đó sẽ có xu hướng thu hút sự chú ý của mọi người.

Câu 31:

My mother often tells me never to accept a lift from someone I've just met! 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

accept: chấp nhận >< refuse: từ chối

assist: hỗ trợ

deny: phủ nhận

prevent: ngăn chặn

Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường dặn tôi đừng bao giờ nhận lời đi nhờ của người mới gặp!

Câu 32:

When you bought that new computer a couple of years ago, you probably thought its 500-megabyte hard disk would last forever. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

probably: có thể >< certainly: chắc chắc

absolutely: hoàn toàn

possibly: có thể

generally: nói chung

Dịch nghĩa: Khi bạn mua chiếc máy tính mới đó vài năm trước, có thể bạn đã nghĩ rằng ổ cứng 500 megabyte của nó sẽ dùng được mãi.

Câu 33:

It's tough being an applicant these days. Imagine the questions interviewers ask! 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

tough: khó khăn >< pleasant: dễ chịu

violent: bạo lực

costly: tốn kém

generous: hào phóng

Dịch nghĩa: Ngày nay, làm ứng viên thật khó khăn. Hãy tưởng tượng những câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi!

Câu 34:

People who go ahead constructively in life are those who hold on to their work or opportunities with zest

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

zest: sự hăng hái, sự nhiệt tình >< indifference: sự thờ ơ

hesitancy: sự do dự

passion: đam mê

enthusiasm: sự nhiệt tình

Dịch nghĩa: Những người tiến lên phía trước một cách tích cực trong cuộc sống là những người luôn nhiệt tình nắm bắt công việc hoặc cơ hội của mình.

Câu 35:

Someone who can think fast and make decisions easily is said to be brilliant

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

brilliant: thông minh >< stupid: ngu ngốc

smart: thông minh

cheerful: vui vẻ

successful: thành công

Dịch nghĩa: Người có thể suy nghĩ nhanh và đưa ra quyết định dễ dàng được cho là người thông minh.

Câu 36:

When you play professional football, you lose the ability to play simply for fun. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

professional: chuyên nghiệp >< done for enjoyment, not as a job: làm vì niềm vui, không phải là một công việc

watched only, not played well: chỉ xem, không chơi giỏi

played in a team, not individually: chơi theo nhóm, không chơi cá nhân

considered serious as a job: coi là một công việc nghiêm túc

Dịch nghĩa: Khi bạn chơi bóng chuyên nghiệp, bạn sẽ mất đi khả năng chơi bóng chỉ để giải trí.

Câu 37:

They left their first temporary home last week when the overcrowded camp ran out of fresh water and space. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

temporary: tạm thời, tạm trú >< permanent: lâu dài

country: đất nước

familiar: quen thuộc

expensive: đắt tiền

Dịch nghĩa: Tuần trước họ rời ngôi nhà tạm trú ban đầu khi trại quá đông và hết nước ngọt và chỗ trống.

Câu 38:

Humans can use language deceptively by telling lies or half-truths. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

deceptively: một cách lừa dối >< in an honest way: một cách trung thực

detail: chi tiết

in a serious way: một cách nghiêm túc

carefully and effectively: cẩn thận và hiệu quả

Dịch nghĩa: Con người có thể sử dụng ngôn ngữ một cách lừa dối bằng cách nói dối hoặc nửa thật.

Câu 39:

Unluckily the main tourist attraction was lost when the small town was burned down in an accidental fire. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

accidental: do tai nạn >< done on purpose: thực hiện có mục đích

made by chance: thực hiện một cách tình cờ

happening unexpectedly: xảy ra bất ngờ

coming to an end: sắp kết thúc

Dịch nghĩa: Thật không may, điểm thu hút khách du lịch chính đã biến mất khi thị trấn nhỏ bị thiêu rụi trong một vụ hỏa hoạn do tai nạn.

Câu 40:

The livelihood of each species in the vast and intricate assemblage of living things depends on the existence of other organisms.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

C

intricate: phức tạp >< simple: đơn giản

difficult: khó khăn

widespread: phổ biến

complex: phức tạp

Dịch nghĩa: Sinh kế của mỗi loài trong tập hợp sinh vật rộng lớn và phức tạp phụ thuộc vào sự tồn tại của các sinh vật khác.

Câu 41:

From my point of view, parental divorce can cause lasting negative consequences for children. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

divorce: ly hôn >< beginning of a marriage: bắt đầu cuộc hôn nhân

the situation of not marrying: tình trạng không kết hôn

single person: người độc thân

ending of a marriage: kết thúc cuộc hôn nhân

Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, việc cha mẹ ly hôn có thể gây ra những hậu quả tiêu cực lâu dài cho con cái.

Câu 42:

It is important to create a daily routine so as to improve your work-life balance today.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

balance: sự cân bằng >< a situation in which two or more things are not treated the same: một tình huống trong đó hai hoặc nhiều thứ không được đối xử như nhau

a state that things are of equal weight or force: một trạng thái mà mọi thứ đều có trọng lượng hoặc lực bằng nhau

a state that things are of importance: một trạng thái mà mọi thứ đều quan trọng

a situation that things change frequently in amount: một tình huống mà mọi thứ thay đổi thường xuyên về số lượng

Dịch nghĩa: Điều quan trọng là tạo thói quen hàng ngày để cải thiện sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của bạn ngay hôm nay.

Câu 43:

The gender gap in primary education has been eliminated.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

gap: khoảng cách >< similarity: sự giống nhau, sự tương đồng

variety: sự đa dạng

inconsistency: không nhất quán

difference: sự khác biệt

Dịch nghĩa: Khoảng cách giới trong giáo dục tiểu học đã được xóa bỏ.

Câu 44:

The United Kingdom has made remarkable progress in gender equality. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

remarkable: đáng kể >< insignificant: không đáng kể

impressive: ấn tượng

notable: đáng chú ý

famous: nổi tiếng

Dịch nghĩa: Vương quốc Anh đã đạt được những tiến bộ đáng kể về bình đẳng giới.

Câu 45:

Men and women equally gain first class degrees. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

gain: đạt được >< lose: mất

acquire: có được

achieve: đạt được

obtain: có được

Dịch nghĩa: Nam giới và nữ giới đều đạt được bằng hạng nhất.

Câu 46:

The United Kingdom still faces challenges in gender equality.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

B

equality: bình đẳng >< inequality: bất bình đẳng

fairness: công bằng

evenness: công bằng

equilibrium: cân bằng

Dịch nghĩa: Vương quốc Anh vẫn phải đối mặt với những thách thức về bình đẳng giới.

Câu 47:

Much has to be done to achieve gender equality in employment opportunities. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

achieve: đạt được >< abandon: từ bỏ

attain: được được

obtain: đạt được

reach: đạt được

Dịch nghĩa: Còn nhiều việc phải làm để đạt được bình đẳng giới về cơ hội việc làm.

Câu 48:

People have eliminated poverty and hunger in many parts of the world. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

eliminate: xóa bỏ >< create: tạo ra

eradicate: loại bỏ

phase out: loại bỏ

wipe out: xóa sổ

Dịch nghĩa: Người ta đã xóa bỏ đói nghèo ở nhiều nơi trên thế giới.

Câu 49:

Because Jack defaulted on his loan, the bank took him to court. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

D

default: không trả nợ được, không trả nợ đúng kì hạn >< pay in full: thanh toán đầy đủ

fail to pay: không trả được

be paid much money: được trả nhiều tiền

have a bad personality: có nhân cách xấu

Dịch nghĩa: Vì Jack không trả được nợ nên ngân hàng đã kiện anh ấy ra tòa.

Câu 50:

His career in the illicit drug trade ended with the police raid this morning. 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A

illicit: trái phép >< legal: hợp pháp

irregular: không thường xuyên

secret: bí mật; elicited: gợi ra

Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh ta đã kết thúc sau cuộc đột kích

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

When being interviewed, concentrate on what the interviewer is saying or asking you.

Lời giải

C

pay attention to: chú ý tới = concentrate on: tập trung vào

be related to: liên quan tới

be interested in: quan tâm đến

express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, hãy tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

Câu 2

Don't ask your father which key to press - he doesn'have a clue about computers.

Lời giải

C

have a clue: biết = know

learn: học

guess: đoán

talk: nói chuyện

Dịch nghĩa: Đừng hỏi bố bạn nhấn phím nào - ông ấy không biết gì về máy tính.

Câu 3

Our parents join hands to give us a nice house and a happy home.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Help and support are rapidly sent to wherever there are victims of a catastrophe.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

had a row with my boss and had to quit the job.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

The potatoes have burned and stuck to the bottom of the pan.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay