Câu hỏi:
02/06/2025 501II. TỪ TRÁI NGHĨA
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
Quảng cáo
Trả lời:
C
hide: trốn, ẩn >< show: xuất hiện, hiện ra
cover: che, đậy
beautify: làm đẹp
locate: xác định vị trí
Dịch nghĩa: Một con cá nhỏ cần ngụy trang để ẩn mình tránh kẻ thù tìm thấy.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Lời giải của GV VietJack
A
cheap: rẻ >< expensive: đắt
effective: hiệu quả
commercial: thương mại
possible: có thể
Dịch nghĩa: Năng lượng mặt trời không gây ô nhiễm nhưng không hề rẻ.
Câu 3:
Lời giải của GV VietJack
C
save: tiết kiệm >< waste: lãng phí
earn: kiếm (tiền)
count: đếm
replace: thay thế
Dịch nghĩa: Nếu bạn tuân theo những quy tắc đơn giản này, không những bạn sẽ tiết kiệm tiền mà môi trường còn trong sạch hơn.
Câu 4:
Lời giải của GV VietJack
B
straightforward: không phức tạp, không rắc rối >< difficult to understand: dễ hiểu
impossible to express: không thể diễn đạt được
easy to interpret: dễ phiên dịch
interesting to study: thú vị để học
Dịch nghĩa: Giao tiếp với động vật không phải là một vấn đề đơn giản. Nó phức tạp vì động vật giao tiếp với nhau theo những cách khác nhau.
Câu 5:
Lời giải của GV VietJack
D
dangerous: nguy hiểm >< safe: an toàn
handy: để ở chỗ thuận tiện dễ lấy hoặc dễ sử dụng
suitable: phù hợp
central: trung tâm
Dịch nghĩa: Chúng ta không được để trẻ nhỏ chơi trong bếp. Đó là một nơi nguy hiểm.
Câu 6:
Lời giải của GV VietJack
A
swiftly: một cách nhanh chóng >< at a slow speed: ở tốc độ chậm
at a high price: ở mức giá cao
with some difficulty: với 1 số khó khăn
unexpectedly: bất ngờ
Dịch nghĩa: Với sự trợ giúp của Internet, thông tin có thể chạm đến mọi nơi trên thế giới một cách nhanh chóng.
Câu 7:
Lời giải của GV VietJack
C
increase: tăng >< lessen: giảm bớt
consume: tiêu thụ
grow: tăng trưởng
stop: dừng lại
Dịch nghĩa: Có thể giảm xu hướng phát triển ung thư, ngay cả ở những người có nguy cơ cao bằng cách tăng lượng trái cây và rau quả trong chế độ ăn.
Câu 8:
Lời giải của GV VietJack
B
have butterflies in one's stomach: lo lắng, bồn chồn >< patiently: kiên nhẫn, nhẫn nại
nervously: lo lắng
happily: hạnh phúc
courageously: can đảm
Dịch nghĩa: Cùng với sự lo lắng bồn chồn, anh ấy chờ đợi cuộc phỏng vấn xin việc.
Câu 9:
Lời giải của GV VietJack
D
exciting: thú vị >< boring: nhàm chán
stimulating: kích thích
regular: thường xuyên
normal: thông thường, bình thường
Dịch nghĩa: Tôi thấy chơi thể thao, như cầu lông, là một cách rèn luyện thú vị.
Câu 10:
Lời giải của GV VietJack
B
vary: thay đổi, khác với >< stay unchanged: duy trì không đổi
come up: đi lên
remain unstable: không ổn định
do down: đi xuống
Dịch nghĩa: Tốc độ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các nước trong cùng khu vực.
Câu 11:
Lời giải của GV VietJack
B
vary: thay đổi, khác với >< stay unchanged: duy trì không đổi
come up: đi lên
remain unstable: không ổn định
do down: đi xuống
Dịch nghĩa: Tốc độ tăng trưởng dân số khác nhau giữa các vùng và thậm chí giữa các nước trong cùng khu vực.
Câu 12:
Lời giải của GV VietJack
B
abundance: nhiều >< small quantity: số lượng nhỏ
large quantity: số lượng lớn
excess: dư thừa
sufficiency: đủ
Dịch nghĩa: Rau quả mọc rất nhiều trên đảo. Người dân trên đảo thậm chí còn xuất khẩu phần dư thừa.
Câu 13:
Lời giải của GV VietJack
A
prohibit: cấm >< allow: cho phép
discourage: làm nhụt chí
recognize: công nhận
agree: đồng ý
Dịch nghĩa: Tôi nghĩ chính quyền địa phương nên cấm và phạt thật nặng những ai đánh bắt cá ở hồ này.
Câu 14:
Lời giải của GV VietJack
C
admit: thừa nhận >< deny: phủ nhận
refuse: từ chối
argue: tranh luận
calculate: tính toán
Dịch nghĩa: Họ sẽ không bao giờ thừa nhận rằng họ đã mắc sai lầm nghiêm trọng trong quá trình thí nghiệm.
Câu 15:
Lời giải của GV VietJack
B
lengthy: dài >< short: ngắn
ordinary: bình thường
silly: ngớ ngẩn
funny: hài hước
Dịch nghĩa: Xem phim với tất cả bạn bè ở trường của tôi rất vui, nhưng nó quá dài.
Câu 16:
Lời giải của GV VietJack
D
exciting: thú vị >< boring: nhàm chán
stimulating: kích thích
regular: thường xuyên
normal: thông thường, bình thường
Dịch nghĩa: Tôi thấy chơi thể thao, như cầu lông, là một cách rèn luyện thú vị.
Câu 17:
Lời giải của GV VietJack
D
trivial: tầm thường, không quan trọng >< noteworthy: đáng chú ý, đáng để ý
helpful: hữu ích
unimportant: không quan trọng
insufficient: không đủ
Dịch nghĩa: Những cuộc trò chuyện bạn bắt chuyện với những người quen đi du lịch thường có xu hướng không quan trọng.
Câu 18:
Lời giải của GV VietJack
C
increase: tăng >< go down: giảm
come up: đi lên
get on: lên (tàu, xe)
take off: cởi (quần áo), cất cánh
Dịch nghĩa: Dân số thế giới không ngừng tăng trong vài năm qua.
Câu 19:
Lời giải của GV VietJack
D
incompatible: không hợp nhau >< get on well: có mối quan hệ tốt, hợp nhau
too different to work together: quá khác biệt để làm việc cùng nhau
have little in common: không có điểm chung
relate in some way: liên quan theo 1 cách nào đó
Dịch nghĩa: Bạn tôi và huấn luyện viên bóng đá của anh ấy không hợp nhau. Họ luôn tranh cãi.
Câu 20:
Lời giải của GV VietJack
B
extensive: nặng nề, có phạm vi rộng >< narrow: chỉ có một giới hạn nhỏ
widespread: rộng rãi
long-lasting: lâu dài
complete: hoàn toàn
Dịch nghĩa: Trận động đất vào tháng 10 năm 1989 ở Loma Prieta đã gây ra thiệt hại nặng nề trong khu vực.
Câu 21:
Lời giải của GV VietJack
C
sage: khôn ngoan >< unwise: không khôn ngoan
unwilling: không sẵn lòng
clever: thông minh
eager: háo hức
Dịch nghĩa: Nếu chúng ta nghe theo lời khuyên khôn ngoan của anh ấy thì bây giờ chúng ta đã không gặp nhiều rắc rối như vậy.
Câu 22:
Lời giải của GV VietJack
A
put on: mặc >< take off: cởi (quần áo)
look after: chăm sóc
wash up: tắm rửa
get on: lên (tàu, xe)
Dịch nghĩa: Khi bạn mặc quần áo hoặc trang điểm, bạn sẽ đặt nó lên cơ thể để mang nó.
Câu 23:
Lời giải của GV VietJack
A
rural: thuộc vùng nông thôn >< urban: thuộc vùng đô thị
mountainous: thuộc miền núi
suburban: thuộc ngoại ô
coastal: thuộc ven biển
Dịch nghĩa: Bộ Y tế đang thực hiện dự án y tế cho người nghèo ở miền núi và nông thôn.
Câu 24:
Lời giải của GV VietJack
D
compulsory: bắt buộc >< voluntary: tình nguyện
advisory: tư vấn, cố vấn
inspirational: truyền cảm hứng
commercial: thương mại
Dịch nghĩa: Con cái chúng ta phải theo học ở một số trường có thể chấp nhận được trong những năm giáo dục bắt buộc.
Câu 25:
Lời giải của GV VietJack
D
go against: chống lại >< support: ủng hộ
invite: mời
oppose: phản đối
insist: khăng khăng
Dịch nghĩa: Có rất nhiều thành viên trong đảng chính trị đã chống lại người lãnh đạo đến mức ông phải từ chức.
Câu 26:
Lời giải của GV VietJack
C
be up to one's ears: rất bận rộn với việc gì >< idle: nhàn rỗi
busy: bận rộn
bored: nhàm chán
scared: sợ hãi
Dịch nghĩa: Xin lỗi vì cuối tuần này tôi không thể đi chơi được - Tôi bận việc quá.
Câu 27:
Lời giải của GV VietJack
C
illiterate: mù chữ >< able to read and write: có thể đọc và viết
able to speak fluently: có thể nói trôi chảy
unable to speak fluently: không thể nói trôi chảy
unable to read and write: không thể đọc và viết
Dịch nghĩa: Một tỷ lệ đáng ngạc nhiên dân số ở vùng sâu vùng xa mù chữ.
Câu 28:
Lời giải của GV VietJack
A
imitation: giả >< natural: tự nhiên
valuable: có giá trị
man-made: nhân tạo
cheap: rẻ
Dịch nghĩa: Đôi giày này được làm bằng da giả nên không đắt tiền.
Câu 29:
Lời giải của GV VietJack
C
asleep: buồn ngủ >< awake: thức
afraid: sợ
tired: mệt mỏi
aware: nhận thức được
Dịch nghĩa: Tối hôm đó, khi tôi gần như đã ngủ quên, tiếng động của đám đông khiến tôi tỉnh táo hoàn toàn.
Câu 30:
Lời giải của GV VietJack
D
enhance: nâng cao, cải thiện >< make worse: làm tệ hơn
draw again: vẽ lại
throw away: vứt đi
make better: làm tốt hơn
Dịch nghĩa: Tâm áp phích của bạn rất đẹp. Tôi nghĩ rằng bạn có thể cải thiện nó bằng cách thêm một số màu sắc. Điều đó sẽ có xu hướng thu hút sự chú ý của mọi người.
Câu 31:
Lời giải của GV VietJack
C
accept: chấp nhận >< refuse: từ chối
assist: hỗ trợ
deny: phủ nhận
prevent: ngăn chặn
Dịch nghĩa: Mẹ tôi thường dặn tôi đừng bao giờ nhận lời đi nhờ của người mới gặp!
Câu 32:
Lời giải của GV VietJack
A
probably: có thể >< certainly: chắc chắc
absolutely: hoàn toàn
possibly: có thể
generally: nói chung
Dịch nghĩa: Khi bạn mua chiếc máy tính mới đó vài năm trước, có thể bạn đã nghĩ rằng ổ cứng 500 megabyte của nó sẽ dùng được mãi.
Câu 33:
Lời giải của GV VietJack
D
tough: khó khăn >< pleasant: dễ chịu
violent: bạo lực
costly: tốn kém
generous: hào phóng
Dịch nghĩa: Ngày nay, làm ứng viên thật khó khăn. Hãy tưởng tượng những câu hỏi mà người phỏng vấn hỏi!
Câu 34:
Lời giải của GV VietJack
A
zest: sự hăng hái, sự nhiệt tình >< indifference: sự thờ ơ
hesitancy: sự do dự
passion: đam mê
enthusiasm: sự nhiệt tình
Dịch nghĩa: Những người tiến lên phía trước một cách tích cực trong cuộc sống là những người luôn nhiệt tình nắm bắt công việc hoặc cơ hội của mình.
Câu 35:
Lời giải của GV VietJack
C
brilliant: thông minh >< stupid: ngu ngốc
smart: thông minh
cheerful: vui vẻ
successful: thành công
Dịch nghĩa: Người có thể suy nghĩ nhanh và đưa ra quyết định dễ dàng được cho là người thông minh.
Câu 36:
Lời giải của GV VietJack
C
professional: chuyên nghiệp >< done for enjoyment, not as a job: làm vì niềm vui, không phải là một công việc
watched only, not played well: chỉ xem, không chơi giỏi
played in a team, not individually: chơi theo nhóm, không chơi cá nhân
considered serious as a job: coi là một công việc nghiêm túc
Dịch nghĩa: Khi bạn chơi bóng chuyên nghiệp, bạn sẽ mất đi khả năng chơi bóng chỉ để giải trí.
Câu 37:
Lời giải của GV VietJack
C
temporary: tạm thời, tạm trú >< permanent: lâu dài
country: đất nước
familiar: quen thuộc
expensive: đắt tiền
Dịch nghĩa: Tuần trước họ rời ngôi nhà tạm trú ban đầu khi trại quá đông và hết nước ngọt và chỗ trống.
Câu 38:
Lời giải của GV VietJack
A
deceptively: một cách lừa dối >< in an honest way: một cách trung thực
detail: chi tiết
in a serious way: một cách nghiêm túc
carefully and effectively: cẩn thận và hiệu quả
Dịch nghĩa: Con người có thể sử dụng ngôn ngữ một cách lừa dối bằng cách nói dối hoặc nửa thật.
Câu 39:
Lời giải của GV VietJack
A
accidental: do tai nạn >< done on purpose: thực hiện có mục đích
made by chance: thực hiện một cách tình cờ
happening unexpectedly: xảy ra bất ngờ
coming to an end: sắp kết thúc
Dịch nghĩa: Thật không may, điểm thu hút khách du lịch chính đã biến mất khi thị trấn nhỏ bị thiêu rụi trong một vụ hỏa hoạn do tai nạn.
Câu 40:
Lời giải của GV VietJack
C
intricate: phức tạp >< simple: đơn giản
difficult: khó khăn
widespread: phổ biến
complex: phức tạp
Dịch nghĩa: Sinh kế của mỗi loài trong tập hợp sinh vật rộng lớn và phức tạp phụ thuộc vào sự tồn tại của các sinh vật khác.
Câu 41:
Lời giải của GV VietJack
A
divorce: ly hôn >< beginning of a marriage: bắt đầu cuộc hôn nhân
the situation of not marrying: tình trạng không kết hôn
single person: người độc thân
ending of a marriage: kết thúc cuộc hôn nhân
Dịch nghĩa: Theo quan điểm của tôi, việc cha mẹ ly hôn có thể gây ra những hậu quả tiêu cực lâu dài cho con cái.
Câu 42:
It is important to create a daily routine so as to improve your work-life balance today.
Lời giải của GV VietJack
A
balance: sự cân bằng >< a situation in which two or more things are not treated the same: một tình huống trong đó hai hoặc nhiều thứ không được đối xử như nhau
a state that things are of equal weight or force: một trạng thái mà mọi thứ đều có trọng lượng hoặc lực bằng nhau
a state that things are of importance: một trạng thái mà mọi thứ đều quan trọng
a situation that things change frequently in amount: một tình huống mà mọi thứ thay đổi thường xuyên về số lượng
Dịch nghĩa: Điều quan trọng là tạo thói quen hàng ngày để cải thiện sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống của bạn ngay hôm nay.
Câu 43:
Lời giải của GV VietJack
D
gap: khoảng cách >< similarity: sự giống nhau, sự tương đồng
variety: sự đa dạng
inconsistency: không nhất quán
difference: sự khác biệt
Dịch nghĩa: Khoảng cách giới trong giáo dục tiểu học đã được xóa bỏ.
Câu 44:
Lời giải của GV VietJack
A
remarkable: đáng kể >< insignificant: không đáng kể
impressive: ấn tượng
notable: đáng chú ý
famous: nổi tiếng
Dịch nghĩa: Vương quốc Anh đã đạt được những tiến bộ đáng kể về bình đẳng giới.
Câu 45:
Lời giải của GV VietJack
B
gain: đạt được >< lose: mất
acquire: có được
achieve: đạt được
obtain: có được
Dịch nghĩa: Nam giới và nữ giới đều đạt được bằng hạng nhất.
Câu 46:
Lời giải của GV VietJack
B
equality: bình đẳng >< inequality: bất bình đẳng
fairness: công bằng
evenness: công bằng
equilibrium: cân bằng
Dịch nghĩa: Vương quốc Anh vẫn phải đối mặt với những thách thức về bình đẳng giới.
Câu 47:
Lời giải của GV VietJack
D
achieve: đạt được >< abandon: từ bỏ
attain: được được
obtain: đạt được
reach: đạt được
Dịch nghĩa: Còn nhiều việc phải làm để đạt được bình đẳng giới về cơ hội việc làm.
Câu 48:
Lời giải của GV VietJack
A
eliminate: xóa bỏ >< create: tạo ra
eradicate: loại bỏ
phase out: loại bỏ
wipe out: xóa sổ
Dịch nghĩa: Người ta đã xóa bỏ đói nghèo ở nhiều nơi trên thế giới.
Câu 49:
Lời giải của GV VietJack
D
default: không trả nợ được, không trả nợ đúng kì hạn >< pay in full: thanh toán đầy đủ
fail to pay: không trả được
be paid much money: được trả nhiều tiền
have a bad personality: có nhân cách xấu
Dịch nghĩa: Vì Jack không trả được nợ nên ngân hàng đã kiện anh ấy ra tòa.
Câu 50:
Lời giải của GV VietJack
A
illicit: trái phép >< legal: hợp pháp
irregular: không thường xuyên
secret: bí mật; elicited: gợi ra
Dịch nghĩa: Sự nghiệp buôn bán ma túy trái phép của anh ta đã kết thúc sau cuộc đột kích
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
C
pay attention to: chú ý tới = concentrate on: tập trung vào
be related to: liên quan tới
be interested in: quan tâm đến
express interest in: bày tỏ sự quan tâm đến
Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, hãy tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.
Lời giải
C
have a clue: biết = know
learn: học
guess: đoán
talk: nói chuyện
Dịch nghĩa: Đừng hỏi bố bạn nhấn phím nào - ông ấy không biết gì về máy tính.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - Khánh Hòa
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Bà Rịa Vũng Tàu có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Quảng Nam có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Nghệ An có đáp án
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh năm 2025 - THCS Thái Thịnh (Hà Nội)
Đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10 môn tiếng anh Lần 1 năm 2025- PGD& ĐT Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Đề thi minh hoạ vào lớp 10 môn Anh - Hải Phòng năm 2025 có đáp án
Đề minh hoạ vào lớp 10 môn Anh 2025 - Thái Nguyên có đáp án
Hãy Đăng nhập hoặc Tạo tài khoản để gửi bình luận