Câu hỏi:

09/06/2025 43

I. Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.

Names of the movies

Kind of movie/ Genre

Time

Scary Gary

horror

on this (1) ______

at 4:30

Tiger Toes

(2) _______ movie

at 2:30

and (3)_____ on Saturday;

on Sunday (4)_______ at 5:00

Listen again and decide whether the statements are True or False?

on this (1) ______at 4:30

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

on this (1) ______ => vị trí cần điền một khoảng thời gian, giới từ “on” đứng trước thứ.

Saturday: thứ Bảy

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án Saturday

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(2) _______ movie

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

(2) _____ movie => vị trí cần điền tên một loại phim

animated (adj): hoạt hình

Thông tin: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án animated

Câu 3:

at 2:30 and (3)_____ on Saturday;

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

at 2:30 and (3)_____ on Saturday => vị trí tương đồng với 2:30 => điền giờ

Thông tin: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday.

(Nó chiếu lúc 2:30 và 7:30 ngày thứ Bảy.)

Đáp án 7:30

Câu 4:

on Sunday (4)_______ at 5:00

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

on Sunday (4)_______ at 5:00 => vị trí của khoảng thời gian trong ngày

afternoon (n): buổi chiều

Thông tin: There's just one showing on Sunday afternoon, at five.

(Chỉ có một lần chiếu vào chiều chủ nhật, lúc 5 giờ.)

Đáp án afternoon

Câu 5:

The children want to see a movie this weekend.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

The children want to see a movie this weekend.

(Những đứa trẻ muốn xem phim vào cuối tuần này.)

Thông tin: Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend? - Peter: Sure.

(Lily: Này! Các cậu có muốn xem phim vào cuối tuần này không? – Peter: Chắc rồi!)

Đáp án True

Câu 6:

“Scary Gary” is a comedy movie.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Scary Gary” is a comedy movie.

(“Scary Gary” là một bộ phim hài.)

Thông tin:

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

(Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?)

Debra: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's a horror movie.

(Nó là một bộ phim kinh dị.)

Đáp án False

Câu 7:

“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

(“Scary Gary” chiếu vào thứ Bảy lúc 4:15.)

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án False

Câu 8:

“Tiger Toes” is an animated movie.                                 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Tiger Toes” is an animated movie.  

(“Tiger Toes” là một bộ phim hoạt hình.)

Thông tin:

Lily: How about Tiger Toes?

(Còn “Tiger Toes” thì sao?)

Peter: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án True

Câu 9:

They don’t like watching animated movies.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

They don’t like watching animated movies.

(Họ không thích xem hoạt hình.)

Thông tin: Peter: I love animated movies. - Debra: Me too.

(Peter: Tớ thích phim hoạt hình. - Debra: Tớ cũng vậy.)

Đáp án False

Câu 10:

Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

(Cuối cùng, họ xem một bộ phim lúc 5 giờ chiều Chủ nhật.)

Thông tin:

Peter: How about on Sunday?

(Còn Chủ nhật thì sao?)

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

(Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?)

Debra: Yeah!

(Được!)

Peter: Let's go!

(Xem thôi!)

Bài nghe:

Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?

Peter: Sure.

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

Debra: What kind of movie is it?

Lily: It's a horror movie.

Peter: Cool! What time is it?

Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.

Debra: Oh, I'm busy then.

Lily: How about Tiger Toes?

Peter: What kind of movie is it?

Lily: It's an animated movie.

Peter: I love animated movies.

Debra: Me too. What time's it on?

Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?

Debra: Yeah.

Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

Debra: Yeah!

Peter: Let's go!

Tạm dịch bài nghe:

Lily: Này! Các cậu có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?

Peter: Chắc chắn rồi.

Lily: Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?

Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.

Peter: Tuyệt! Mấy giờ chiếu?

Lily: Chỉ vào thứ bảy này, lúc 4:30.

Debra: Ồ, tớ bận mất rồi.

Lily: Còn “Tiger Toes” thì sao?

Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Đó là một bộ phim hoạt hình.

Peter: Tớ thích phim hoạt hình.

Debra: Tớ cũng vậy. Mấy giờ chiếu?

Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ bảy. 7:30 được chứ?

Debra: Được.

Peter: Không, tớ không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?

Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?

Debra: Được!

Peter: Xem thôi!

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

______ visitors go to Bali for their vacations.

Lời giải

Kiến thức: Đọc hiểu

Giải thích:

some + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: một số/ một vài

lots of + danh từ số nhiều/ danh từ không đếm được: nhiều

much + danh từ không đếm được: nhiều

Lots of visitors go to Bali for their vacations.

(Nhiều du khách tới Bali trong kì nghỉ của mình.)

Thông tin: A lot of visitors go to Bali for their vacations every year.

(Rất nhiều du khách đi tới Bali trong kì nghỉ hàng năm.)

Đáp án B

Câu 2

Remember to bring a _____. You’ll be wet after going rafting.

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. sleeping bag (n): túi ngủ

B. blanket (n): chăn

C. towel (n): khăn tắm

D. map (n): bản đồ

Remember to bring a towel. You’ll be wet after going rafting.

(Nhớ mang theo một cái khăn tắm. Bạn sẽ bị ướt sau khi chèo thuyền bè.)

Đáp án C

Câu 3

In the future, automatic food machines _______ all our food.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

If we can buy cheap tickets, we ______ travel by plane.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

III. Circle the word whose stress pattern is pronounced differently from the others’.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

IV. Choose the best option to complete the sentences by circle the letter A, B, C or D.

Excuse me, is there _____ bus stop near here? – Yes, it’s over there, next to ____ pharmacy.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay