Câu hỏi:

19/08/2025 289 Lưu

I. Listen to three friends talking about movies. Fill in the blanks with the information about movies.

Names of the movies

Kind of movie/ Genre

Time

Scary Gary

horror

on this (1) ______

at 4:30

Tiger Toes

(2) _______ movie

at 2:30

and (3)_____ on Saturday;

on Sunday (4)_______ at 5:00

Listen again and decide whether the statements are True or False?

on this (1) ______at 4:30

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

on this (1) ______ => vị trí cần điền một khoảng thời gian, giới từ “on” đứng trước thứ.

Saturday: thứ Bảy

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án Saturday

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

(2) _______ movie

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

(2) _____ movie => vị trí cần điền tên một loại phim

animated (adj): hoạt hình

Thông tin: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án animated

Câu 3:

at 2:30 and (3)_____ on Saturday;

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

at 2:30 and (3)_____ on Saturday => vị trí tương đồng với 2:30 => điền giờ

Thông tin: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday.

(Nó chiếu lúc 2:30 và 7:30 ngày thứ Bảy.)

Đáp án 7:30

Câu 4:

on Sunday (4)_______ at 5:00

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

on Sunday (4)_______ at 5:00 => vị trí của khoảng thời gian trong ngày

afternoon (n): buổi chiều

Thông tin: There's just one showing on Sunday afternoon, at five.

(Chỉ có một lần chiếu vào chiều chủ nhật, lúc 5 giờ.)

Đáp án afternoon

Câu 5:

The children want to see a movie this weekend.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

The children want to see a movie this weekend.

(Những đứa trẻ muốn xem phim vào cuối tuần này.)

Thông tin: Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend? - Peter: Sure.

(Lily: Này! Các cậu có muốn xem phim vào cuối tuần này không? – Peter: Chắc rồi!)

Đáp án True

Câu 6:

“Scary Gary” is a comedy movie.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Scary Gary” is a comedy movie.

(“Scary Gary” là một bộ phim hài.)

Thông tin:

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

(Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?)

Debra: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's a horror movie.

(Nó là một bộ phim kinh dị.)

Đáp án False

Câu 7:

“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Scary Gary” is on Saturday at 4:15.

(“Scary Gary” chiếu vào thứ Bảy lúc 4:15.)

Thông tin: It's only on this Saturday, at four-thirty.

(Nó chỉ chiếu vào thứ bảy này, lúc 4:30.)

Đáp án False

Câu 8:

“Tiger Toes” is an animated movie.                                 

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

“Tiger Toes” is an animated movie.  

(“Tiger Toes” là một bộ phim hoạt hình.)

Thông tin:

Lily: How about Tiger Toes?

(Còn “Tiger Toes” thì sao?)

Peter: What kind of movie is it?

(Nó thuộc thể loại phim gì?)

Lily: It's an animated movie.

(Đó là một bộ phim hoạt hình.)

Đáp án True

Câu 9:

They don’t like watching animated movies.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

They don’t like watching animated movies.

(Họ không thích xem hoạt hình.)

Thông tin: Peter: I love animated movies. - Debra: Me too.

(Peter: Tớ thích phim hoạt hình. - Debra: Tớ cũng vậy.)

Đáp án False

Câu 10:

Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Kiến thức: Nghe hiểu

Giải thích:

Finally, they watch a movie at 5 PM on Sunday.

(Cuối cùng, họ xem một bộ phim lúc 5 giờ chiều Chủ nhật.)

Thông tin:

Peter: How about on Sunday?

(Còn Chủ nhật thì sao?)

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

(Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?)

Debra: Yeah!

(Được!)

Peter: Let's go!

(Xem thôi!)

Bài nghe:

Lily: Hey! Do you want to see a movie this weekend?

Peter: Sure.

Lily: Why don't we watch Scary Gary?

Debra: What kind of movie is it?

Lily: It's a horror movie.

Peter: Cool! What time is it?

Lily: It's only on this Saturday, at four-thirty.

Debra: Oh, I'm busy then.

Lily: How about Tiger Toes?

Peter: What kind of movie is it?

Lily: It's an animated movie.

Peter: I love animated movies.

Debra: Me too. What time's it on?

Lily: It's on at two-thirty and seven-thirty on Saturday. Is seven-thirty OK?

Debra: Yeah.

Peter: No, I can't make it. How about on Sunday?

Lily: There's just one showing on Sunday afternoon, at five. Is everyone free?

Debra: Yeah!

Peter: Let's go!

Tạm dịch bài nghe:

Lily: Này! Các cậu có muốn xem một bộ phim vào cuối tuần này không?

Peter: Chắc chắn rồi.

Lily: Hay chúng ta xem “Scary Gary” nhỉ?

Debra: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Nó là một bộ phim kinh dị.

Peter: Tuyệt! Mấy giờ chiếu?

Lily: Chỉ vào thứ bảy này, lúc 4:30.

Debra: Ồ, tớ bận mất rồi.

Lily: Còn “Tiger Toes” thì sao?

Peter: Nó thuộc thể loại phim gì?

Lily: Đó là một bộ phim hoạt hình.

Peter: Tớ thích phim hoạt hình.

Debra: Tớ cũng vậy. Mấy giờ chiếu?

Lily: Vào lúc 2:30 và 7:30 thứ bảy. 7:30 được chứ?

Debra: Được.

Peter: Không, tớ không sắp xếp được. Còn Chủ nhật thì sao?

Lily: Chỉ có một buổi chiếu vào chiều Chủ nhật, lúc 5 giờ. Mọi người có rảnh không?

Debra: Được!

Peter: Xem thôi!

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Lời giải

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. city (n): thành phố

B. landmarks (n): những địa danh tiêu biểu

C. megacity (n): siêu đô thị

D. river (n): sông

The Eiffel Tower is one of the most famous landmarks in Paris.

(Tháp Eiffel là một trong những địa danh tiêu biểu nổi tiếng nhất ở Paris.)

Đáp án B

Lời giải

Kiến thức: Câu điều kiện loại 1

Giải thích:

Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + V(hiện tại đơn), S + will/ can + V(nguyên thể)

She can’t sleep well. She drinks too much coffee.

(Cô ấy không thể ngủ ngon. Cô ấy uống quá nhiều cà phê.)

Đáp án: If she doesn’t drink too much coffee, she can sleep well.

(Nếu cô ấy không uống quá nhiều cà phê, cô ấy có thể ngủ ngon.)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP