Câu hỏi:

10/06/2025 29

Five Important Skills and Characteristics to be a Pilot

1. Communication Skills: Pilots need to be able to calmly (7) _____ information ______ to people working and traveling on planes.

2. Confidence: Pilots need to believe in their (8) ______. They have to make (9) ______ responses that can affect a lot of people.

3. Multitasking: There are lots of things pilots must be doing at all times. They need to think about fuel, speed, passengers, and (10) ______ things, all at the same time.

4. Math Skills: Pilots need to be able to do math quickly and accurately (11) ______ they have to make changes to their speed or direction.

5. Stress Management: Pilots need to stay calm at all times and be (12) ______ to different situations and problems.

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

A. get sth across to sb (phr.v): truyền đạt (thông tin, thông điệp,...) đến ai

B. get (sth) back (phr.v): quay trở lại; lấy lại cái gì

C. get on sth/ with sb (phr.v): lên tàu, xe; có mối quan hệ tốt với ai

D. get sb/sth down (phr.v): làm ai chán nản; ghi chép lại cái gì

Dịch: Phi công cần có khả năng truyền đạt thông tin một cách bình tĩnh cho những người làm việc và hành khách trên máy bay.

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. capacity /kəˈpæsəti/ (n): khả năng tiếp nhận, chứa đựng (về mặt trí tuệ, số lượng, vật lý, ...) → không phù hợp khi nói về năng lực cá nhân cụ thể trong công việc.

B. ability /əˈbɪləti/ (n): khả năng, năng lực làm gì đó thực tế, cụ thể → phù hợp với ngữ cảnh nói về khả năng phản ứng nhanh của phi công.

C. potential /pəˈtenʃl/ (n): tiềm năng (khả năng có thể đạt được trong tương lai, chưa hẳn đã có sẵn) → không phù hợp vì phi công cần tin vào năng lực thực tế, hiện tại của họ.

D. talent /ˈtælənt/ (n): tài năng (thường nói về năng khiếu tự nhiên hơn kỹ năng nghề nghiệp

cần rèn luyện) → không phù hợp.

Dịch: Phi công cần có sự tin tưởng vào năng lực của bản thân.

Chọn B.

Câu 3:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. light-hearted /ˌlaɪt ˈhɑːtɪd/ (adj): nhẹ nhàng, không căng thẳng

B. self-confident /ˌself ˈkɒnfɪdənt/ (adj): tự tin vào bản thân

C. thick-skinned /ˌθɪk ˈskɪnd/ (adj): cứng rắn, không dễ bị ảnh hưởng

D. quick-witted /ˌkwɪk ˈwɪtɪd/ (adj): nhanh nhạy, linh hoạt

Dịch: Họ phải đưa ra những phản ứng nhanh nhạy có thể ảnh hưởng đến nhiều người.

Chọn D.

Câu 4:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. another + N(đếm được số ít): một cái khác/ người khác

B. others: những cái khác/ người khác – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

C. the other: cái còn lại/ người còn lại trong hai cái/ hai người – dùng như đại từ, theo sau không đi với danh từ

D. other + N(không đếm được)/ N(s/es): những cái khác/ người khác

- Sau chỗ trống là một danh từ đếm được số nhiều ‘things’ → chỉ có ‘other’ dùng được.

Dịch: Họ cần nghĩ về nhiên liệu, tốc độ, hành khách và những thứ khác, tất cả cùng lúc.

Chọn D.

Câu 5:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. unless = if not: trừ khi

B. in case: trong trường hợp

C. as long as: miễn là

D. provided (that): với điều kiện là

Dịch: Phi công cần có khả năng tính toán nhanh chóng và chính xác trong trường hợp họ phải thay đổi tốc độ hoặc hướng bay.

Chọn B.

Câu 6:

Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

A. adaptable /əˈdæptəbl/ (adj): dễ thích nghi

B. empathetic /ˌempəˈθetɪk/ (adj): biết đồng cảm

C. compassionate /kəmˈpæʃənət/ (adj): có lòng thương người

D. diligent /ˈdɪlɪdʒənt/ (adj): siêng năng chăm chỉ

Dịch: Phi công phải luôn bình tĩnh và thích nghi với các tình huống và vấn đề khác nhau.

Chọn A.

Bài hoàn chỉnh:

Five Important Skills and Characteristics to be a Pilot

1. Communication Skills: Pilots need to be able to calmly get information across to people working and traveling on planes.

2. Confidence: Pilots need to believe in their abilities. They have to make quick-witted responses that can affect a lot of people.

3. Multitasking: There are lots of things pilots must be doing at all times. They need to think about fuel, speed, passengers, and other things, all at the same time.

4. Math Skills: Pilots need to be able to do math quickly and accurately in case they have to make changes to their speed or direction.

5. Stress Management: Pilots need to stay calm at all times and be adaptable to different situations and problems.

Dịch bài đọc:

Năm Kỹ Năng và Phẩm Chất Quan Trọng để Trở Thành Phi Công

1. Kỹ năng giao tiếp: Phi công cần bình tĩnh truyền đạt thông tin cho phi hành đoàn và hành khách trên máy bay.

2. Sự tự tin: Phi công cần tin tưởng vào khả năng của bản thân. Họ phải đưa ra các quyết định nhanh chóng có thể ảnh hưởng đến rất nhiều người.

3. Khả năng làm nhiều việc một lúc: Phi công phải làm rất nhiều việc cùng lúc. Họ phải nghĩ về nhiên liệu, tốc độ, hành khách và nhiều yếu tố khác.

4. Kỹ năng toán học: Phi công cần thực hiện các phép tính nhanh và chính xác trong trường hợp cần thay đổi tốc độ hoặc hướng bay.

5. Quản lý căng thẳng: Phi công phải luôn giữ bình tĩnh và linh hoạt trước những tình huống và vấn đề nảy sinh.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

Từ ‘dissemination’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

- dissemination /dɪˌsemɪˈneɪʃn/ (n) = the act of spreading information or knowledge so that it reaches many people (Oxford): sự phát tán thông tin

A. spread /spred/ (n): sự phát tán

B. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): sự phổ biến

C. notoriety /ˌnəʊtəˈraɪəti/ (n): danh tiếng không tốt, khét tiếng

D. restriction /rɪˈstrɪkʃn/ (n): sự hạn chế

→ dissemination >< restriction

Chọn D.

Lời giải

- Ta có cụm từ refrain from (doing) sth = to stop yourself from doing sth, especially sth that you want to do (Oxford): kiêng, cố gắng không làm gì

Dịch: Dry January là một thử thách thường niên khi mọi người kiêng bia bọt, rượu chè vào tháng đầu tiên của năm.

Chọn B.

Câu 3

The word ‘It’ in paragraph 1 refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Read the following passage about the science of love and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay