Câu hỏi:

10/06/2025 9

Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the best arrangement of utterances or sentences to make a meaningful exchange or text in each of the following questions from 13 to 17.

a. Tom: Just grabbing some coffee before heading to the library. It’s nice to run into you!

b. Tom: Hey, Chris! I didn’t expect to see you here.

c. Chris: Hi, Tom! Yeah, I just moved back to town. What brings you here?

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. Tom: Hey, Chris! I didn’t expect to see you here.

c. Chris: Hi, Tom! Yeah, I just moved back to town. What brings you here?

a. Tom: Just grabbing some coffee before heading to the library. It’s nice to run into you!

Dịch:

b. Tom: Này Chris! Không ngờ lại gặp cậu ở đây đấy.

c. Chris: Chào Tom! Ừ, tớ vừa mới chuyển về đây. Cậu tới đây làm gì thế?

a. Tom: Tớ tạt qua mua cốc cà phê rồi đi thư viện. Gặp lại cậu vui thật đấy!

Chọn A.

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

a. Sophia: How’s your preparation for the big exam going?

b. Sophia: What’s the hardest part about preparing?

c. Sophia: I get that. Just take it one step at a time - you’ve got this!

d. Ben: It’s been stressful, but I’m trying to stay focused.

e. Ben: Time management. There’s so much to cover, and I don’t want to miss anything important.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

a. Sophia: How’s your preparation for the big exam going?

d. Ben: It’s been stressful, but I’m trying to stay focused.

b. Sophia: What’s the hardest part about preparing?

e. Ben: Time management. There’s so much to cover, and I don’t want to miss anything important.

c. Sophia: I get that. Just take it one step at a time - you’ve got this!

Dịch:

a. Sophia: Cậu ôn thi cho kỳ thi quan trọng kia sao rồi, có ổn không?

d. Ben: Căng thẳng lắm, nhưng tớ đang cố gắng tập trung.

b. Sophia: Chuẩn bị như vậy thì khó nhất là gì?

e. Ben: Quản lý thời gian ấy. Có quá nhiều thứ phải học mà tớ cứ sợ mình bỏ sót mấy phần quan trọng.

c. Sophia: Tớ hiểu mà. Cứ làm từng bước một thôi, cậu làm được mà!

Chọn C.

Sophia: Phần gì khó nhất trong việc chuẩn bị?
 

Câu 3:

Hi Dan,

a. It’s a great decision, but are you ready for the responsibility?

b. However, having a pet can really improve your mental life.

c. I’ve heard that you were thinking of adopting a puppy from the shelter.

d. You should consider this thoroughly, and I’m excited to know your choice.

e. You will have to feed, walk, and play with it every day.

Talk to you soon,

Mike

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

Hi Dan,

c. I’ve heard that you were thinking of adopting a puppy from the shelter.

a. It’s a great decision, but are you ready for the responsibility?

e. You will have to feed, walk, and play with it every day.

b. However, having a pet can really improve your mental life.

d. You should consider this thoroughly, and I’m excited to know your choice.

Talk to you soon, Mike

Dịch:

Chào Dan,

c. Tớ nghe nói cậu đang định nhận nuôi một chú cún từ trại cứu hộ đúng không?

a. Quyết định lớn đấy, cậu đã sẵn sàng cho trách nhiệm đi kèm chưa?

e. Cậu sẽ phải cho ăn, dắt đi dạo và chơi với nó mỗi ngày đấy.

b. Dù vậy thì nuôi thú cưng cũng có lợi cho sức khỏe tinh thần rất nhiều.

d. Cứ suy nghĩ kỹ nha, tớ cũng háo hức muốn biết cậu sẽ quyết định thế nào.

Nói chuyện sau nhé,

Mike

Chọn D.

Câu 4:

a. It helps to greatly improve heart health, make muscles stronger, and increase overall energy levels.

b. Therefore, by spending just 30 minutes a day being active, people can make their lives much better and enjoy long-term health benefits.

c. Maintaining regular physical exercise is important for living a long and healthy life.

d. Simple activities like walking, cycling, or doing stretches usually don’t take much time or effort but are enough to boost your spirits.

e. Besides the physical benefits, exercise also improves mental health by lowering stress and making people feel happier.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

c. Maintaining regular physical exercise is important for living a long and healthy life.

a. It helps to greatly improve heart health, make muscles stronger, and increase overall energy levels.

e. Besides the physical benefits, exercise also improves mental health by lowering stress and making people feel happier.

d. Simple activities like walking, cycling, or doing stretches usually don’t take much time or effort but are enough to boost your spirits.

b. Therefore, by spending just 30 minutes a day being active, people can make their lives much better and enjoy long-term health benefits.

Dịch:

c. Duy trì thói quen tập thể dục đều đặn rất quan trọng để có một cuộc sống khỏe mạnh và lâu dài.

a. Tập thể dục giúp cải thiện sức khỏe tim mạch, tăng cường cơ bắp và tăng năng lượng tổng thể.

e. Không chỉ mang lại lợi ích về thể chất, tập thể dục còn giúp cải thiện sức khỏe tinh thần bằng cách giảm căng thẳng và khiến người tập thoải mái, vui vẻ hơn.

d. Những hoạt động đơn giản như đi bộ, đạp xe hay kéo giãn cơ thường không tốn quá nhiều thời gian hay công sức nhưng là đủ để nâng tâm trạng.

b. Vì vậy, chỉ cần dành ra 30 phút mỗi ngày để vận động, mọi người đã có thể nâng cao chất lượng cuộc sống và tận hưởng những lợi ích sức khỏe lâu dài.

Chọn C.

Câu 5:

a. Local fishermen showcase their freshest catches, while families enjoy music, dancing, and games by the shore.

b. The fishing village of Harborough is known for its rich cultural heritage and close-knit community.

c. Over the years, though Harborough is small, its vibrant culture has made it a favorite destination for tourists seeking authentic and first-hand experiences.

d. The festival also highlights the villagers’ respect for nature, as they promote sustainable fishing practices.

e. Every summer, residents gather for the annual Seafood Festival, a tradition passed down through generations.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Thứ tự sắp xếp đúng:

b. The fishing village of Harborough is known for its rich cultural heritage and close-knit community.

e. Every summer, residents gather for the annual Seafood Festival, a tradition passed down through generations.

a. Local fishermen showcase their freshest catches, while families enjoy music, dancing, and games by the shore.

d. The festival also highlights the villagers respect for nature, as they promote sustainable fishing practices.

c. Over the years, though Harborough is small, its vibrant culture has made it a favorite destination for tourists seeking authentic and first-hand experiences.

Dịch:

b. Làng chài Harborough nổi tiếng với di sản văn hóa phong phú và cộng đồng gắn kết.

e. Mỗi mùa hè, cư dân lại tập trung tại Lễ hội Hải sản thường niên, một truyền thống được truyền qua nhiều thế hệ.

a. Ngư dân địa phương bày sạp những mẻ cá tươi ngon nhất, trong khi các gia đình thưởng thức âm nhạc, khiêu vũ và các trò chơi bên bờ biển.

d. Lễ hội cũng là dịp để người dân địa phương thể hiện sự trân trọng đối với thiên nhiên, họ thúc đẩy các phương pháp đánh bắt bền vững.

c. Qua nhiều năm, dù Harborough là một ngôi làng nhỏ, văn hóa sôi động của làng đã khiến nơi đây trở thành điểm đến yêu thích của du khách tìm kiếm những trải nghiệm chân thực.

Chọn D.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

A. get sth across to sb (phr.v): truyền đạt (thông tin, thông điệp,...) đến ai

B. get (sth) back (phr.v): quay trở lại; lấy lại cái gì

C. get on sth/ with sb (phr.v): lên tàu, xe; có mối quan hệ tốt với ai

D. get sb/sth down (phr.v): làm ai chán nản; ghi chép lại cái gì

Dịch: Phi công cần có khả năng truyền đạt thông tin một cách bình tĩnh cho những người làm việc và hành khách trên máy bay.

Chọn A.

Lời giải

Từ ‘dissemination’ trong đoạn 1 TRÁI NGHĨA với ______.

- dissemination /dɪˌsemɪˈneɪʃn/ (n) = the act of spreading information or knowledge so that it reaches many people (Oxford): sự phát tán thông tin

A. spread /spred/ (n): sự phát tán

B. popularity /ˌpɒpjuˈlærəti/ (n): sự phổ biến

C. notoriety /ˌnəʊtəˈraɪəti/ (n): danh tiếng không tốt, khét tiếng

D. restriction /rɪˈstrɪkʃn/ (n): sự hạn chế

→ dissemination >< restriction

Chọn D.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

The word ‘It’ in paragraph 1 refers to ______.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Read the following passage about the science of love and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 18 to 22.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay