Câu hỏi:

11/06/2025 38

Word Formation

IV. Write the correct form of the words in brackets.

My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes. She is so (16. CHEER) ________. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.

Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also (18. PATIENCE) ________. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.

Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.

She has got (15. CURL) ________ blond hair with brown eyes.

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.

curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn

She has got curly blond hair with brown eyes.

(Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.)

Đáp án: curly

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

She is so (16. CHEER) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “is” và trạng từ “so” cần tính từ.

cheer (v): làm ai đó vui => cheerful (adj): vui vẻ

She is so cheerful.

(Cô ấy rất vui vẻ.)

Đáp án: cheerful

Câu 3:

Sometimes, she is quite (17. TALK) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “is” và trạng từ “quite” cần tính từ.

talk (n,v): cuộc trò chuyện/ trò chuyện => talkative (adj): nói nhiều

Sometimes, she is quite talkative.

(Thỉnh thoảng, cô ấy nói khá nhiều.)

Đáp án: talkative

Câu 4:

She is also (18. PATIENCE) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “is” và trạng từ “also” cần tính từ.

patience (n): sự kiên nhẫn => impatient (adj): thiếu kiên nhẫn

She doesn’t talk much, especially at school. She is also impatient.

(Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt khi ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn.)

Đáp án: impatient

Câu 5:

She says it’s interesting, but I think it’s really (19. DANGER) ________.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau động từ “is” và trạng từ “really” cần tính từ.

danger (n): sự nguy hiểm => dangerous (adj): nguy hiểm

She says it’s interesting, but I think it’s really dangerous.

(Cô ấy nói rằng nó thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thật sự nguy hiểm.)

Đáp án: dangerous

Câu 6:

Although we have many (20. DIFFER) ________, we always enjoy our time together.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Sau “many” cần danh từ số nhiều.

differ (v): làm cho khác nhau => differences (n): những sự khác nhau

Although we have many differences, we always enjoy our time together.

(Mặc dù chúng tôi có nhiều sự khác biệt, chúng tôi luôn thích thời gian khi bên nhau.)

Đáp án: differences

Đoạn văn hoàn chỉnh:

My two best friends are Amelia and Jolie. Amelia is tall and thin. She has got curly blond hair with brown eyes. She is so cheerful. When we went on holiday together, she was happy every day and smiled at everyone. Sometimes, she is quite talkative.

Jolie is the opposite. She doesn’t talk much, especially at school. She is also impatient. She can get angry after waiting only five minutes. Jolie’s favourite sport is wall climbing. She says it’s interesting, but I think it’s really dangerous.

Although we have many differences, we always enjoy our time together.

Tạm dịch:

Hai người bạn thân nhất của tôi là Amelia và Jolie. Amelia cao và gầy. Cô ấy có mái tóc vàng xoăn với đôi mắt nâu. Cô ấy rất vui vẻ. Khi chúng tôi đi nghỉ mát cùng nhau, cô ấy vui vẻ mỗi ngày và mỉm cười với mọi người. Đôi khi, cô ấy khá nói nhiều.

Jolie thì ngược lại. Cô ấy không nói nhiều, đặc biệt là ở trường. Cô ấy cũng thiếu kiên nhẫn. Cô ấy có thể nổi giận chỉ sau năm phút chờ đợi. Môn thể thao yêu thích của Jolie là leo tường. Cô ấy nói điều đó thật thú vị, nhưng tôi nghĩ nó thực sự nguy hiểm.

Dù có nhiều điểm khác biệt nhưng chúng tôi luôn tận hưởng khoảng thời gian bên nhau.

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

(26)

flew (v2): bay

took (v2): cầm/ lấy

had (v2):

spent (v2): trải qua

Cấu trúc: It + takes/ took + thời gian (mất bao nhiêu thời gian)

The flight was fine, but it took twelve hours, so I was really tired when I got there.

(Chuyến bay ổn, nhưng phải mất mười hai giờ, vì vậy tôi thực sự mệt mỏi khi đến đó.)

Đáp án: took

Lời giải

Tạm dịch bài đọc:

CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY CỦA MỘT THANH THIẾU NIÊN NHẬT BẢN

Akari 13 tuổi. Cô ấy sống ở Osaka với gia đình. Mỗi sáng, cô ấy ăn sáng ở một chiếc bàn thấp được gọi là 'kotatsu'. Cô thường ăn cơm, canh miso và cá nướng, sau đó cô hoàn thành bữa sáng bằng một tách trà xanh nóng. Sau khi ăn sáng, cô ấy đi bộ đến trường. Chỉ mất năm phút vì trường cô ấy rất gần nhà. Cô ấy đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu và đôi khi, cả sáng thứ Bảy. Các môn học yêu thích của cô là mĩ thuật và toán học. Khi có thời gian rảnh, Akari thích chơi tất cả các loại thể thao. Bóng bàn là môn yêu thích của cô ở thời điểm hiện tại. Cô ấy thích bóng bàn vì đây là môn thể thao trong nhà nên cô ấy có thể chơi dù trời mưa hay tuyết rơi bên ngoài. Cả hai anh trai của cô ấy cũng yêu thích môn thể thao này, vì vậy cô ấy thường chơi với một trong số họ. Ai chiến thắng thực sự không quan trọng vì điều quan trọng nhất là vui vẻ. Cô ấy nói rằng mọi người không cần thiết bị đắt tiền để chơi bóng bàn. Tất cả những gì họ cần là một cái vợt, một quả bóng và một chiếc bàn để chơi.

21. F

‘Kotatsu’ is a Japanese dish for breakfast.

(‘Kotatsu’ là một món ăn Nhật Bản cho bữa sáng.)

Thông tin: Every morning, she has breakfast at a low table which is called a ‘kotatsu’.

(Mỗi sáng, cô ấy ăn sáng ở một chiếc bàn thấp được gọi là 'kotatsu'.)

Chọn F.

Câu 3

The teacher

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

In the UK, people __________ their fingers for luck.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay