Câu hỏi:

11/06/2025 35

Listening

IX. You will listen to Ben talking to his mum about his new class. Match the people to the character adjectives.

36. The teacher

37. Liam

38. Amy

39. Haoyu

40. Claire

A. friendly

B. energetic

C. helpful

D. sociable

E. talkative

F. funny

G. generous

The teacher

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Bài nghe:

Ben: Hi mum, I’m home.

Mum: Hi Ben, how was your first day at school?

Ben: Everything was wonderful. The teacher is very helpful and my classmates are friendly.

Mum: That’s great! Have you got any new friends?

Ben: Yes, I sat next to a boy named Liam. He is of medium height and quite chubby. He’s very funny. He made me laugh a lot with his jokes. And a pretty girl behind me, her name is Amy.

Mum: What’s she like?

Ben: She’s shy and doesn’t talk much. But she’s really generous. She shared her biscuits with me during the break. And there is also a Chinese boy in my class. His name is Haoyu.

Mum: This’s interesting. Did you talk to him?

Ben: Yes, we talked a lot about sports. He’s very energetic. He never stops moving. He can play basketball and volleyball really well. Claire is the class monitor. She’s popular and sociable. All children in the class like her.

Mum: Oh I’m so pleased that you’re happy about your new school

Tạm dịch:

Ben: Chào mẹ, con về rồi đây.

Mẹ: Chào Ben, ngày đầu tiên đến trường của con như thế nào?

Ben: Mọi thứ đều tuyệt vời ạ. Giáo viên rất nhiệt tình giúp đỡ và các bạn cùng lớp của con rất thân thiện.

Mẹ: Thật tuyệt! Con có người bạn mới nào không?

Ben: Có ạ, con ngồi cạnh một bạn nam tên Liam. Bạn cao trung bình và khá mũm mĩm. Bạn ấy thật là hài hước. Bạn ấy đã khiến tôi cười rất nhiều với những câu chuyện cười của bạn ấy. Và một bạn nữ xinh xắn sau con, bạn ấy tên Amy.

Mẹ: Tính cách bạn ấy thế nào?

Ben: Bạn ấy nhút nhát và không nói nhiều ạ. Nhưng bạn ấy thực sự hào phóng. Bạn ấy đã chia sẻ bánh quy của mình cho con trong giờ giải lao. Và trong lớp con cũng có một bạn nam người Trung Quốc. Bạn ấy tên là Haoyu.

Mẹ: Điều này thật thú vị. Con có nói chuyện với bạn ấy không?

Ben: Vâng, chúng con đã nói rất nhiều về thể thao. Bạn ấy rất tràn đầy năng lượng. Bạn ấy không bao giờ ngừng di chuyển. Bạn ấy có thể chơi bóng rổ và bóng chuyền rất tốt. Claire là lớp trưởng. Bạn ấy nổi tiếng và hòa đồng. Tất cả học lớp trong lớp đều thích bạn ấy.

Mẹ: Ồ, mẹ rất vui vì con vui với trường học mới của mình.

Đáp án:

The teacher – helpful (giáo viên – thích giúp đỡ người khác)

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

Liam

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Liam – funny (hài hước)

Câu 3:

Amy

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Amy – generous (rộng lượng)

Câu 4:

Haoyu

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Haoyu – energetic (tràn đầy năng lượng)

Câu 5:

Claire

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Claire – sociable (hòa đồng)

Bình luận


Bình luận

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

(26)

flew (v2): bay

took (v2): cầm/ lấy

had (v2):

spent (v2): trải qua

Cấu trúc: It + takes/ took + thời gian (mất bao nhiêu thời gian)

The flight was fine, but it took twelve hours, so I was really tired when I got there.

(Chuyến bay ổn, nhưng phải mất mười hai giờ, vì vậy tôi thực sự mệt mỏi khi đến đó.)

Đáp án: took

Lời giải

Trước cụm danh từ “blond hair” (tóc vàng) cần tính từ.

curl (n, v): sự xoăn/ làm xoăn => curly (adj): xoăn

She has got curly blond hair with brown eyes.

(Cô ấy có tóc vàng xoăn và mắt nâu.)

Đáp án: curly

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

II. Choose the word that has a different stressed syllable from the rest.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

In the UK, people __________ their fingers for luck.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay