1,693 kg = ... tấn
0,7 tạ = ...kg
0,472 g = ...kg
3,14 yến =... tạ
0,058 tấn = ...kg
0,25 tạ = ...kg
3,819 kg = ...g
1,9 yến = kg
2,346 tấn = ...kg
0,08 tạ = ...tấn
0,184 kg = ...g
4,62 yến = ...g
5,071 g = ...kg
0,513 tạ = ...yến
0,639 tấn = ...g
2,8 yến = ...tấn
0,093 g = ...kg
0,39 tạ = ...g
4,702 tấn = ...kg
6,1 yến = ...tạ
0,815 kg = ...g
0,047 tạ = ...kg
0,361 tấn = ...kg
1,275 yến = ...kg
6,528 kg = ...tấn
0,92 tạ = ...tấn
0,274 g = ...kg
3,506 yến = ...kg
4,908 yến = ...tấn
0,163 tạ = ...yến
0,671 tạ = ...g
5,4 yến = ...g
1,693 kg = ... tấn |
0,7 tạ = ...kg |
0,472 g = ...kg |
3,14 yến =... tạ |
0,058 tấn = ...kg |
0,25 tạ = ...kg |
3,819 kg = ...g |
1,9 yến = kg |
2,346 tấn = ...kg |
0,08 tạ = ...tấn |
0,184 kg = ...g |
4,62 yến = ...g |
5,071 g = ...kg |
0,513 tạ = ...yến |
0,639 tấn = ...g |
2,8 yến = ...tấn |
0,093 g = ...kg |
0,39 tạ = ...g |
4,702 tấn = ...kg |
6,1 yến = ...tạ |
0,815 kg = ...g |
0,047 tạ = ...kg |
0,361 tấn = ...kg |
1,275 yến = ...kg |
6,528 kg = ...tấn |
0,92 tạ = ...tấn |
0,274 g = ...kg |
3,506 yến = ...kg |
4,908 yến = ...tấn |
0,163 tạ = ...yến |
0,671 tạ = ...g |
5,4 yến = ...g |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

1,693 kg = 0,001693 tấn Giải thích 1,693 kg = 1,693 : 1 000 = 0,001693 tấn |
0,7 tạ = 70 kg Giải thích 0,7 tạ = 0,7 × 100 = 70 kg |
0,472 g = 0,000472 kg Giải thích 0,472 g = 0,472 : 1 000 = 0,000472 kg |
3,14 yến = 0,314 tạ Giải thích 3,14 yến = 3,14 : 10 = 0,314 tạ |
0,058 tấn = 58 kg Giải thích 0,058 tấn = 0,058 × 1 000 = 58 kg |
0,25 tạ = 25 kg Giải thích 0,25 tạ = 0,25 × 100 = 25 kg |
3,819 kg = 3 819 g Giải thích 3,819 kg = 3,819 × 1 000 = 3 819 g |
1,9 yến = 19 kg Giải thích 1,9 yến = 1,9 × 10 = 19 kg |
2,346 tấn = 2 346 kg Giải thích 2,346 tấn = 2,346 × 1 000 = 2 346 kg |
0,08 tạ = 0,008 tấn Giải thích 0,08 tạ = 0,08 : 10 = 0,008 tấn |
0,184 kg = 184 g Giải thích 0,184 kg = 0,184 × 1 000 = 184 g |
4,62 yến = 46 200 g Giải thích 4,62 yến = 4,62 × 10 000 = 46 200 g |
5,071 g = 0,005071 kg Giải thích 5,071 g = 5,071 : 1 000 = 0,005071 kg |
0,513 tạ = 5,13 yến Giải thích 0,513 tạ = 0,513 × 10 = 5,13 yến |
0,639 tấn = 639 000 g Giải thích 0,639 tấn = 0,639 × 1 000 000 = 639 000 g |
2,8 yến = 0,028 tấn Giải thích 2,8 yến = 2,8 : 100 = 0,028 tấn |
0,093 g = 0,000093 kg Giải thích 0,093 g = 0,093 : 1 000 = 0,000093 kg |
0,39 tạ = 39 000 g Giải thích 0,39 tạ = 0,39 × 100 000 = 39 000 g |
4,702 tấn = 4 702 kg Giải thích 4,702 tấn = 4,702 × 1 000 = 4 702 kg |
6,1 yến = 0,61 tạ Giải thích 6,1 yến = 6,1 : 10 = 0,61 tạ |
0,815 kg = 815 g Giải thích 0,815 kg = 0,815 × 1 000 = 815 |
0,047 tạ = 4,7 kg Giải thích 0,047 tạ = 0,047 × 100 = 4,7 kg |
0,361 tấn = 361 kg Giải thích 0,361 tấn = 0,361 × 1 000 = 361 kg |
1,275 yến = 12,75 kg Giải thích 1,275 yến = 1,275 × 10 = 12,75 kg |
6,528 kg = 0,006528 tấn Giải thích 6,528 kg = 6,528 : 1 000 = 0,006528 tấn |
0,92 tạ = 0,092 tấn Giải thích 0,92 tạ = 0,92 : 10 = 0,092 tấn |
0,274 g = 0,000274 kg Giải thích 0,274 g = 0,274 : 1 000 = 0,000274 kg |
3,506 yến = 35,06 kg Giải thích 3,506 yến = 3,506 × 10 = 35,06 kg |
4,908 yến = 0,04908 tấn Giải thích 4,908 yến = 4,908 : 100 = 0,04908 tấn |
0,163 tạ = 1,63 yến Giải thích 0,163 tạ = 0,163 × 10 = 1,63 yến |
0,671 tạ = 67 100 g Giải thích 0,671 tạ = 0,671 × 100 000 = 67 100 g |
5,4 yến = 54 000 g Giải thích 5,4 yến = 5,4 × 10 000 = 54 000 g |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
3 tạ 50 kg = 350 kg Giải thích 3 tạ 50 kg = 3 × 100 + 50 = 350 kg |
3 tấn 40 yến = 3 400 kg Giải thích 3 tấn 40 yến = 3 × 1 000 + 40 × 10 = 3 400 kg |
3 yến 80 kg = 11 yến Giải thích 3 yến 80 kg = 3 + 80 : 10 = 11 yến |
10 tạ 5 kg = 1 005 kg Giải thích 10 tạ 5 kg = 10 × 100 + 5 = 1 005 kg |
7 tạ 300 kg = 1 000 kg Giải thích 7 tạ 300 kg = 7 × 100 + 300 = 1 000 kg |
2 tấn 15 tạ = 35 tạ Giải thích 2 tấn 15 tạ = 2 × 10 + 15 = 35 tạ |
2 tấn 300 kg = 2 300 kg Giải thích 2 tấn 300 kg = 2 × 1 000 + 300 = 2 300 kg |
7 tạ 9 yến = 790 kg Giải thích 7 tạ 9 yến = 7 × 100 + 9 × 10 = 790 kg |
8 yến 400 kg = 48 yến Giải thích 8 yến 400 kg = 8 + 400 : 10 = 48 yến |
5 tấn 200 kg = 5 200 kg Giải thích 5 tấn 200 kg = 5 × 1 000 + 200 = 5 200 kg |
15 tạ 6 yến = 1 560 kg Giải thích 15 tạ 6 yến = 15 × 100 + 6 × 10 = 1 560 kg |
12 tạ 600 g = 1 200 600 g Giải thích 12 tạ 600 g = 12 × 100 000 + 600 = 1 200 600 g |
1 tấn 15 yến = 1 150 kg Giải thích 1 tấn 15 yến = 1 × 1 000 + 15 × 10 = 1 150 kg |
1 tấn 8 tạ = 18 tạ Giải thích 1 tấn 8 tạ = 1 × 10 + 8 = 18 tạ |
4 tạ 500 g = 400 500 g Giải thích 4 tạ 500 g = 4 × 100 000 + 500 = 400 500 g |
4 tạ 3 yến = 430 kg Giải thích 4 tạ 3 yến = 4 × 100 + 3 × 10 = 430 kg |
3 tấn 40 tạ = 70 tạ Giải thích 3 tấn 40 tạ = 3 × 10 + 40 = 70 tạ |
6 tấn 50 yến = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 50 yến = 6 × 1 000 + 50 × 10 = 6 500 kg |
2 tạ 9 yến = 290 kg Giải thích 2 tạ 9 yến = 2 × 100 + 9 × 10 = 290 kg |
9 tạ 700 g = 900 700 g Giải thích 9 tạ 700 g = 9 × 100 000 + 700 = 900 700 g |
5 tấn 800 kg = 5 800 kg Giải thích 5 tấn 800 kg = 5 × 1 000 + 800 = 5 800 kg |
8 tấn 25 tạ = 105 tạ Giải thích 8 tấn 25 tạ = 8 × 10 + 25 = 105 tạ |
4 tấn 25 yến = 4 250 kg Giải thích 4 tấn 25 yến = 4 × 1 000 + 25 × 10 = 4 250 kg |
11 tạ 80 kg = 1 180 kg Giải thích 11 tạ 80 kg = 11 × 100 + 80 = 1 180 kg |
10 tạ 60 kg = 1 060 kg Giải thích 10 tạ 60 kg = 10 × 100 + 60 = 1 060 kg |
4 tấn 600 kg = 4 600 kg Giải thích 4 tấn 600 kg = 4 × 1 000 + 600 = 4 600 kg |
7 tấn 12 tạ = 82 tạ Giải thích 7 tấn 12 tạ = 7 × 10 + 12 = 82 tạ |
15 tạ 2 yến = 1 520 kg Giải thích 15 tạ 2 yến = 15 × 100 + 2 × 10 = 1 520 kg |
1 tạ 7 yến = 170 kg Giải thích 1 tạ 7 yến = 1 × 100 + 7 × 10 = 170 kg |
2 tấn 10 yến = 2 100 kg Giải thích 2 tấn 10 yến = 2 × 1 000 + 10 × 10 = 2 100 kg |
6 tấn 500 kg = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 500 kg = 6 × 1 000 + 500 = 6 500 kg |
6 tạ 400 g = 600 400 g Giải thích 6 tạ 400 g = 6 × 100 × 1 000 + 400 = 600 400 g |
Lời giải
Giải thích 7 tạ = 7 × 100 = 700 kg |
120 yến = 12 tạ Giải thích 120 yến = 120 : 10 = 12 tạ |
25 tạ = 2 500 kg Giải thích 25 tạ = 25 × 100 = 2 500 kg |
18 tạ = 1 800 kg Giải thích 18 tạ = 18 × 100 = 1 800 kg |
19 yến = 190 kg Giải thích 19 yến = 19 × 10 = 190 kg |
250 yến = 2 500 kg Giải thích 250 yến = 250 × 10 = 2 500 kg |
62 yến = 620 000 g Giải thích 62 yến = 62 × 10 000 = 620 000 g |
83 tạ = 8 300 kg Giải thích 83 tạ = 83 × 100 = 8 300 kg |
51 tạ = 510 yến Giải thích 51 tạ = 51 × 10 = 510 yến |
175 yến = 1 750 000 g Giải thích 175 yến = 175 × 10 000 = 1 750 000 g |
47 tạ = 4 700 kg Giải thích 47 tạ = 47 × 100 = 4 700 kg |
300 yến = 30 tạ Giải thích 300 yến = 300 : 10 = 30 tạ |
275 yến = 2 750 kg Giải thích 275 yến = 275 × 10 = 2 750 kg |
64 tạ = 6 400 000 g Giải thích 64 tạ = 64 × 100 000 = 6 400 000 g |
506 yến = 5 060 kg Giải thích 506 yến = 506 × 10 = 5 060 kg |
45 yến = 450 kg Giải thích 45 yến = 45 × 10 = 450 kg |
163 tạ = 1 630 yến Giải thích 163 tạ = 163 × 10 = 1 630 yến |
110 tạ = 1 100 yến Giải thích 110 tạ = 110 × 10 = 1 100 yến |
54 yến = 540 000 g Giải thích 54 yến = 54 × 10 000 = 540 000 g |
200 yến = 2 000 kg Giải thích 200 yến = 200 × 10 = 2 000 kg |
281 tạ = 28 100 kg Giải thích 281 tạ = 281 × 100 = 28 100 kg |
95 yến = 950 000 g Giải thích 95 yến = 95 × 10 000 = 950 000 g |
13 tạ = 1 300 kg Giải thích 13 tạ = 13 × 100 = 1 300 kg |
140 tạ = 14 000 kg Giải thích 140 tạ = 140 × 100 = 14 000 kg |
40 yến = 4 tạ Giải thích 40 yến = 40 : 10 = 4 tạ |
500 yến = 50 tạ Giải thích 500 yến = 500 : 10 = 50 tạ |
72 tạ = 7 200 kg Giải thích 72 tạ = 72 × 100 = 7 200 kg |
55 tạ = 5 500 kg Giải thích 55 tạ = 55 × 100 = 5 500 kg |
85 yến = 850 kg Giải thích 85 yến = 85 × 10 = 850 kg |
30 yến = 3 tạ Giải thích 30 yến = 30 : 10 = 3 tạ |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.