3 tấn 45,7 yến = ... kg
2,3 tạ 10 kg = ... tạ
2,5 tạ 8 kg = ... kg
5 tấn 60,8 yến = ... kg
4,8 tạ 5 yến = ... kg
9 tấn 40,2 kg = ... tấn
6 tấn 80,9 kg = ... tấn
6,9 tạ 3 yến = ... kg
0,7 tạ 300 g = ... g
0,6 tạ 500 g = ...
3 tạ 2,4 yến = ... kg
3 tạ 7,5 yến = ... kg
7,9 tấn 50 yến = ... tấn
7,2 tấn 30 yến = ... tấn
1,5 tạ 7 yến = ... tạ
1,9 tạ 4 yến = ... tạ
8 tấn 200,6 kg = ... kg
8,4 tấn 200 kg = ... kg
0,9 yến 4 kg = ... yến
2 yến 0,8 kg = ... yến
9 tạ 80,3 kg = ... kg
10,5 tạ 60 kg = ... kg
2,3 tấn 25 yến = ... kg
4 tấn 25,9 yến = ... kg
5 tạ 600,2 g = ... g
3,5 tạ 20 yến = ... tạ
8,4 tấn 300 kg = ... tấn
6 tấn 80,4 kg = ... kg
4 tấn 75,2 yến = ... kg
1,8 tạ 7 kg = ... kg
1,9 tạ 20 kg = ... kg
4,2 tấn 30 yến = ... tấn
3 tấn 45,7 yến = ... kg |
2,3 tạ 10 kg = ... tạ |
2,5 tạ 8 kg = ... kg |
5 tấn 60,8 yến = ... kg |
4,8 tạ 5 yến = ... kg |
9 tấn 40,2 kg = ... tấn |
6 tấn 80,9 kg = ... tấn |
6,9 tạ 3 yến = ... kg |
0,7 tạ 300 g = ... g |
0,6 tạ 500 g = ... |
3 tạ 2,4 yến = ... kg |
3 tạ 7,5 yến = ... kg |
7,9 tấn 50 yến = ... tấn |
7,2 tấn 30 yến = ... tấn |
1,5 tạ 7 yến = ... tạ |
1,9 tạ 4 yến = ... tạ |
8 tấn 200,6 kg = ... kg |
8,4 tấn 200 kg = ... kg |
0,9 yến 4 kg = ... yến |
2 yến 0,8 kg = ... yến |
9 tạ 80,3 kg = ... kg |
10,5 tạ 60 kg = ... kg |
2,3 tấn 25 yến = ... kg |
4 tấn 25,9 yến = ... kg |
5 tạ 600,2 g = ... g |
3,5 tạ 20 yến = ... tạ |
8,4 tấn 300 kg = ... tấn |
6 tấn 80,4 kg = ... kg |
4 tấn 75,2 yến = ... kg |
1,8 tạ 7 kg = ... kg |
1,9 tạ 20 kg = ... kg |
4,2 tấn 30 yến = ... tấn |
Câu hỏi trong đề: Bài tập Toán lớp 5 Đơn vị đo khối lượng có đáp án !!
Quảng cáo
Trả lời:

Giải thích 3 tấn 45,7 yến = 3 × 1 000 + 45,7 × 10 = 3 457 kg |
2,3 tạ 10 kg = 2,4 tạ Giải thích 2,3 tạ 10 kg = 2,3 + 10 : 100 = 2,4 tạ |
2,5 tạ 8 kg = 258 kg Giải thích 2,5 tạ 8 kg = 2,5 × 100 + 8 = 258 kg |
5 tấn 60,8 yến = 5 608 kg Giải thích 5 tấn 60,8 yến = 5 × 1 000 + 60,8 × 10 = 5 608 kg |
4,8 tạ 5 yến = 530 kg Giải thích 4,8 tạ 5 yến = 4,8 × 100 + 5 × 10 = 530 kg |
9 tấn 40,2 kg = 9,0402 tấn Giải thích 9 tấn 40,2 kg = 9 + 40,2 : 1 000 = 9,0402 tấn |
6 tấn 80,9 kg = 6,0809 tấn Giải thích 6 tấn 80,9 kg = 6 + 80,9 : 1 000 = 6,0809 tấn |
6,9 tạ 3 yến = 720 kg Giải thích 6,9 tạ 3 yến = 6,9 × 100 + 3 × 10 = 720 kg |
0,7 tạ 300 g = 70 300 g Giải thích 0,7 tạ 300 g = 0,7 × 100 000 + 300 = 70 300 g |
0,6 tạ 500 g = 60 500 g Giải thích 0,6 tạ 500 g = 0,6 × 100 000 + 500 = 60 500 g |
3 tạ 2,4 yến = 324 kg Giải thích 3 tạ 2,4 yến = 3 × 100 + 2,4 × 10 = 324 kg |
3 tạ 7,5 yến = 375 kg Giải thích 3 tạ 7,5 yến = 3 × 100 + 7,5 × 10 = 375 kg |
7,9 tấn 50 yến = 8,4 tấn Giải thích 7,9 tấn 50 yến = 7,9 + 50 : 100 = 8,4 tấn |
7,2 tấn 30 yến = 7,5 tấn Giải thích 7,2 tấn 30 yến = 7,2 + 30 : 100 = 7,5 tấn |
1,5 tạ 7 yến = 2,2 tạ Giải thích 1,5 tạ 7 yến = 1,5 + 7 : 10 = 2,2 tạ |
1,9 tạ 4 yến = 2,3 tạ Giải thích 1,9 tạ 4 yến = 1,9 + 4 : 10 = 2,3 tạ |
8 tấn 200,6 kg = 8 200,6 kg Giải thích 8 tấn 200,6 kg = 8 × 1 000 + 200,6 = 8 200,6 kg |
8,4 tấn 200 kg = 8 600 kg Giải thích 8,4 tấn 200 kg = 8,4 × 1 000 + 200 = 8 600 kg |
0,9 yến 4 kg = 1,3 yến Giải thích 0,9 yến 4 kg = 0,9 + 4 : 10 = 1,3 yến |
2 yến 0,8 kg = 2,08 yến Giải thích 2 yến 0,8 kg = 2 + 0,8 : 10 = 2,08 yến |
9 tạ 80,3 kg = 980,3 kg Giải thích 9 tạ 80,3 kg = 9 × 100 + 80,3 = 980,3 kg |
10,5 tạ 60 kg = 1 110 kg Giải thích 10,5 tạ 60 kg = 10,5 × 100 + 60 = 1 110 kg |
2,3 tấn 25 yến = 2 550 kg Giải thích 2,3 tấn 25 yến = 2,3 × 1 000 + 25 × 10 = 2 550 kg |
4 tấn 25,9 yến = 4 259 kg Giải thích 4 tấn 25,9 yến = 4 × 1 000 + 25,9 × 10 = 4 259 kg |
5 tạ 600,2 g = 500 600,2 g Giải thích 5 tạ 600,2 g = 5 × 100 000 + 600,2 = 500 600,2 g |
3,5 tạ 20 yến = 5,5 tạ Giải thích 3,5 tạ 20 yến = 3,5 + 20 : 10 = 5,5 tạ |
8,4 tấn 300 kg = 8,7 tấn Giải thích 8,4 tấn 300 kg = 8,4 + 300 : 1 000 = 8,7 tấn |
6 tấn 80,4 kg = 6 080,4 kg Giải thích 6 tấn 80,4 kg = 6 × 1 000 + 80,4 = 6 080,4 kg |
4 tấn 75,2 yến = 4 752 kg Giải thích 4 tấn 75,2 yến = 4 × 1 000 + 75,2 × 10 = 4 752 kg |
1,8 tạ 7 kg = 187 kg Giải thích 1,8 tạ 7 kg = 1,8 × 100 + 7 = 187 kg |
1,9 tạ 20 kg = 210 kg Giải thích 1,9 tạ 20 kg = 1,9 × 100 + 20 = 210 kg |
4,2 tấn 30 yến = 4,5 tấn Giải thích 4,2 tấn 30 yến = 4,2 + 30 : 100 = 4,5 tấn |
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
3 tạ 50 kg = 350 kg Giải thích 3 tạ 50 kg = 3 × 100 + 50 = 350 kg |
3 tấn 40 yến = 3 400 kg Giải thích 3 tấn 40 yến = 3 × 1 000 + 40 × 10 = 3 400 kg |
3 yến 80 kg = 11 yến Giải thích 3 yến 80 kg = 3 + 80 : 10 = 11 yến |
10 tạ 5 kg = 1 005 kg Giải thích 10 tạ 5 kg = 10 × 100 + 5 = 1 005 kg |
7 tạ 300 kg = 1 000 kg Giải thích 7 tạ 300 kg = 7 × 100 + 300 = 1 000 kg |
2 tấn 15 tạ = 35 tạ Giải thích 2 tấn 15 tạ = 2 × 10 + 15 = 35 tạ |
2 tấn 300 kg = 2 300 kg Giải thích 2 tấn 300 kg = 2 × 1 000 + 300 = 2 300 kg |
7 tạ 9 yến = 790 kg Giải thích 7 tạ 9 yến = 7 × 100 + 9 × 10 = 790 kg |
8 yến 400 kg = 48 yến Giải thích 8 yến 400 kg = 8 + 400 : 10 = 48 yến |
5 tấn 200 kg = 5 200 kg Giải thích 5 tấn 200 kg = 5 × 1 000 + 200 = 5 200 kg |
15 tạ 6 yến = 1 560 kg Giải thích 15 tạ 6 yến = 15 × 100 + 6 × 10 = 1 560 kg |
12 tạ 600 g = 1 200 600 g Giải thích 12 tạ 600 g = 12 × 100 000 + 600 = 1 200 600 g |
1 tấn 15 yến = 1 150 kg Giải thích 1 tấn 15 yến = 1 × 1 000 + 15 × 10 = 1 150 kg |
1 tấn 8 tạ = 18 tạ Giải thích 1 tấn 8 tạ = 1 × 10 + 8 = 18 tạ |
4 tạ 500 g = 400 500 g Giải thích 4 tạ 500 g = 4 × 100 000 + 500 = 400 500 g |
4 tạ 3 yến = 430 kg Giải thích 4 tạ 3 yến = 4 × 100 + 3 × 10 = 430 kg |
3 tấn 40 tạ = 70 tạ Giải thích 3 tấn 40 tạ = 3 × 10 + 40 = 70 tạ |
6 tấn 50 yến = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 50 yến = 6 × 1 000 + 50 × 10 = 6 500 kg |
2 tạ 9 yến = 290 kg Giải thích 2 tạ 9 yến = 2 × 100 + 9 × 10 = 290 kg |
9 tạ 700 g = 900 700 g Giải thích 9 tạ 700 g = 9 × 100 000 + 700 = 900 700 g |
5 tấn 800 kg = 5 800 kg Giải thích 5 tấn 800 kg = 5 × 1 000 + 800 = 5 800 kg |
8 tấn 25 tạ = 105 tạ Giải thích 8 tấn 25 tạ = 8 × 10 + 25 = 105 tạ |
4 tấn 25 yến = 4 250 kg Giải thích 4 tấn 25 yến = 4 × 1 000 + 25 × 10 = 4 250 kg |
11 tạ 80 kg = 1 180 kg Giải thích 11 tạ 80 kg = 11 × 100 + 80 = 1 180 kg |
10 tạ 60 kg = 1 060 kg Giải thích 10 tạ 60 kg = 10 × 100 + 60 = 1 060 kg |
4 tấn 600 kg = 4 600 kg Giải thích 4 tấn 600 kg = 4 × 1 000 + 600 = 4 600 kg |
7 tấn 12 tạ = 82 tạ Giải thích 7 tấn 12 tạ = 7 × 10 + 12 = 82 tạ |
15 tạ 2 yến = 1 520 kg Giải thích 15 tạ 2 yến = 15 × 100 + 2 × 10 = 1 520 kg |
1 tạ 7 yến = 170 kg Giải thích 1 tạ 7 yến = 1 × 100 + 7 × 10 = 170 kg |
2 tấn 10 yến = 2 100 kg Giải thích 2 tấn 10 yến = 2 × 1 000 + 10 × 10 = 2 100 kg |
6 tấn 500 kg = 6 500 kg Giải thích 6 tấn 500 kg = 6 × 1 000 + 500 = 6 500 kg |
6 tạ 400 g = 600 400 g Giải thích 6 tạ 400 g = 6 × 100 × 1 000 + 400 = 600 400 g |
Lời giải
Giải thích 7 tạ = 7 × 100 = 700 kg |
120 yến = 12 tạ Giải thích 120 yến = 120 : 10 = 12 tạ |
25 tạ = 2 500 kg Giải thích 25 tạ = 25 × 100 = 2 500 kg |
18 tạ = 1 800 kg Giải thích 18 tạ = 18 × 100 = 1 800 kg |
19 yến = 190 kg Giải thích 19 yến = 19 × 10 = 190 kg |
250 yến = 2 500 kg Giải thích 250 yến = 250 × 10 = 2 500 kg |
62 yến = 620 000 g Giải thích 62 yến = 62 × 10 000 = 620 000 g |
83 tạ = 8 300 kg Giải thích 83 tạ = 83 × 100 = 8 300 kg |
51 tạ = 510 yến Giải thích 51 tạ = 51 × 10 = 510 yến |
175 yến = 1 750 000 g Giải thích 175 yến = 175 × 10 000 = 1 750 000 g |
47 tạ = 4 700 kg Giải thích 47 tạ = 47 × 100 = 4 700 kg |
300 yến = 30 tạ Giải thích 300 yến = 300 : 10 = 30 tạ |
275 yến = 2 750 kg Giải thích 275 yến = 275 × 10 = 2 750 kg |
64 tạ = 6 400 000 g Giải thích 64 tạ = 64 × 100 000 = 6 400 000 g |
506 yến = 5 060 kg Giải thích 506 yến = 506 × 10 = 5 060 kg |
45 yến = 450 kg Giải thích 45 yến = 45 × 10 = 450 kg |
163 tạ = 1 630 yến Giải thích 163 tạ = 163 × 10 = 1 630 yến |
110 tạ = 1 100 yến Giải thích 110 tạ = 110 × 10 = 1 100 yến |
54 yến = 540 000 g Giải thích 54 yến = 54 × 10 000 = 540 000 g |
200 yến = 2 000 kg Giải thích 200 yến = 200 × 10 = 2 000 kg |
281 tạ = 28 100 kg Giải thích 281 tạ = 281 × 100 = 28 100 kg |
95 yến = 950 000 g Giải thích 95 yến = 95 × 10 000 = 950 000 g |
13 tạ = 1 300 kg Giải thích 13 tạ = 13 × 100 = 1 300 kg |
140 tạ = 14 000 kg Giải thích 140 tạ = 140 × 100 = 14 000 kg |
40 yến = 4 tạ Giải thích 40 yến = 40 : 10 = 4 tạ |
500 yến = 50 tạ Giải thích 500 yến = 500 : 10 = 50 tạ |
72 tạ = 7 200 kg Giải thích 72 tạ = 72 × 100 = 7 200 kg |
55 tạ = 5 500 kg Giải thích 55 tạ = 55 × 100 = 5 500 kg |
85 yến = 850 kg Giải thích 85 yến = 85 × 10 = 850 kg |
30 yến = 3 tạ Giải thích 30 yến = 30 : 10 = 3 tạ |
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.