Câu hỏi:

15/06/2025 14

3 tấn 45,7 yến = ... kg

2,3 tạ 10 kg = ... tạ

2,5 tạ 8 kg = ... kg

5 tấn 60,8 yến = ... kg

4,8 tạ 5 yến = ... kg

9 tấn 40,2 kg = ... tấn

6 tấn 80,9 kg = ... tấn

6,9 tạ 3 yến = ... kg

0,7 tạ 300 g = ... g

0,6 tạ 500 g = ...

3 tạ 2,4 yến = ... kg

3 tạ 7,5 yến = ... kg

7,9 tấn 50 yến = ... tấn

7,2 tấn 30 yến = ... tấn

1,5 tạ 7 yến = ... tạ

1,9 tạ 4 yến = ... tạ

8 tấn 200,6 kg = ... kg

8,4 tấn 200 kg = ... kg

0,9 yến 4 kg = ... yến

2 yến 0,8 kg = ... yến

9 tạ 80,3 kg = ... kg

10,5 tạ 60 kg = ... kg

2,3 tấn 25 yến = ... kg

4 tấn 25,9 yến = ... kg

5 tạ 600,2 g = ... g

3,5 tạ 20 yến = ... tạ

8,4 tấn 300 kg = ... tấn

6 tấn 80,4 kg = ... kg

4 tấn 75,2 yến = ... kg

1,8 tạ 7 kg = ... kg

1,9 tạ 20 kg = ... kg

4,2 tấn 30 yến = ... tấn

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

3 tấn 45,7 yến = 3 457 kg

Giải thích

3 tấn 45,7 yến = 3 × 1 000 + 45,7 × 10

= 3 457 kg

2,3 tạ 10 kg = 2,4 tạ

Giải thích

2,3 tạ 10 kg = 2,3 + 10 : 100 = 2,4 tạ

2,5 tạ 8 kg = 258 kg

Giải thích

2,5 tạ 8 kg = 2,5 × 100 + 8 = 258 kg

5 tấn 60,8 yến = 5 608 kg

Giải thích

5 tấn 60,8 yến = 5 × 1 000 + 60,8 × 10

= 5 608 kg

4,8 tạ 5 yến = 530 kg

Giải thích

4,8 tạ 5 yến = 4,8 × 100 + 5 × 10 = 530 kg

9 tấn 40,2 kg = 9,0402 tấn

Giải thích

9 tấn 40,2 kg = 9 + 40,2 : 1 000 = 9,0402 tấn

6 tấn 80,9 kg = 6,0809 tấn

Giải thích

 6 tấn 80,9 kg = 6 + 80,9 : 1 000 = 6,0809 tấn

6,9 tạ 3 yến = 720 kg

Giải thích

6,9 tạ 3 yến = 6,9 × 100 + 3 × 10 = 720 kg

0,7 tạ 300 g = 70 300 g

Giải thích

0,7 tạ 300 g = 0,7 × 100 000 + 300

= 70 300 g

0,6 tạ 500 g = 60 500 g

Giải thích

0,6 tạ 500 g = 0,6 × 100 000 + 500

= 60 500 g

3 tạ 2,4 yến = 324 kg

Giải thích

3 tạ 2,4 yến = 3 × 100 + 2,4 × 10 = 324 kg

3 tạ 7,5 yến = 375 kg

Giải thích

3 tạ 7,5 yến = 3 × 100 + 7,5 × 10 = 375 kg

7,9 tấn 50 yến = 8,4 tấn

Giải thích

7,9 tấn 50 yến = 7,9 + 50 : 100 = 8,4 tấn

7,2 tấn 30 yến = 7,5 tấn

Giải thích

7,2 tấn 30 yến = 7,2 + 30 : 100 = 7,5 tấn

1,5 tạ 7 yến = 2,2 tạ

Giải thích

1,5 tạ 7 yến = 1,5 + 7 : 10 = 2,2 tạ

1,9 tạ 4 yến = 2,3 tạ

Giải thích

1,9 tạ 4 yến = 1,9 + 4 : 10 = 2,3 tạ

8 tấn 200,6 kg = 8 200,6 kg

Giải thích

8 tấn 200,6 kg = 8 × 1 000 + 200,6

= 8 200,6 kg

8,4 tấn 200 kg = 8 600 kg

Giải thích

8,4 tấn 200 kg = 8,4 × 1 000 + 200

= 8 600 kg

0,9 yến 4 kg = 1,3 yến

Giải thích

0,9 yến 4 kg = 0,9 + 4 : 10 = 1,3 yến

2 yến 0,8 kg = 2,08 yến

Giải thích

2 yến 0,8 kg = 2 + 0,8 : 10 = 2,08 yến

9 tạ 80,3 kg = 980,3 kg

Giải thích

9 tạ 80,3 kg = 9 × 100 + 80,3 = 980,3 kg

10,5 tạ 60 kg = 1 110 kg

Giải thích

10,5 tạ 60 kg = 10,5 × 100 + 60 = 1 110 kg

2,3 tấn 25 yến = 2 550 kg

Giải thích

2,3 tấn 25 yến = 2,3 × 1 000 + 25 × 10

= 2 550 kg

4 tấn 25,9 yến = 4 259 kg

Giải thích

4 tấn 25,9 yến = 4 × 1 000 + 25,9 × 10

= 4 259 kg

5 tạ 600,2 g = 500 600,2 g

Giải thích

5 tạ 600,2 g = 5 × 100 000 + 600,2

= 500 600,2 g

3,5 tạ 20 yến = 5,5 tạ

Giải thích

3,5 tạ 20 yến = 3,5 + 20 : 10 = 5,5 tạ

8,4 tấn 300 kg = 8,7 tấn

Giải thích

8,4 tấn 300 kg = 8,4 + 300 : 1 000 = 8,7 tấn

6 tấn 80,4 kg = 6 080,4 kg

Giải thích

6 tấn 80,4 kg = 6 × 1 000 + 80,4

= 6 080,4 kg

4 tấn 75,2 yến = 4 752 kg

Giải thích

4 tấn 75,2 yến = 4 × 1 000 + 75,2 × 10

= 4 752 kg

1,8 tạ 7 kg = 187 kg

Giải thích

1,8 tạ 7 kg = 1,8 × 100 + 7

= 187 kg

1,9 tạ 20 kg = 210 kg

Giải thích

1,9 tạ 20 kg = 1,9 × 100 + 20 = 210 kg

4,2 tấn 30 yến = 4,5 tấn

Giải thích

4,2 tấn 30 yến = 4,2 + 30 : 100 = 4,5 tấn

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

5,6 kg = 5 600 g

Giải thích

5,6 kg = 5,6 × 1 000 = 5 600 g

0,096 tạ = 9,6 kg

Giải thích

0,096 tạ = 0,096 × 100 = 9,6 kg

0,78 tấn = 780 kg

Giải thích

0,78 tấn = 0,78 × 1 000 = 780 kg

1 492 kg = 1,492 tấn

Giải thích

1 492 kg = 1 492 : 1 000 = 1,492 tấn

123 g = 0,123 kg

Giải thích

123 g = 123 : 1 000 = 0,123 kg

0,306 tấn = 306 kg

Giải thích

0,306 tấn = 0,306 × 1 000 = 306 kg

2,34 tấn = 2 340 kg

Giải thích

2,34 tấn = 2,34 × 1 000 = 2 340 kg

9 174 g = 9,174 kg

Giải thích

9 174 g = 9 174 : 1 000 = 9,174 kg

3,729 yến = 37,29 kg

Giải thích

3,729 yến = 3,729 × 10 = 37,29 kg

583 kg = 583 000 g

Giải thích

583 kg = 583 × 1 000 = 583 000 g

89 tấn = 89 000 kg

Giải thích

89 tấn = 89 × 1 000 = 89 000 kg

2,147 yến = 0,2147 tạ

Giải thích

2,147 yến = 2,147 : 10 = 0,2147 tạ

0,583 tạ = 58,3 kg

Giải thích

0,583 tạ = 0,583 × 100 = 58,3 kg

2 819 g = 0,002819 tấn

Giải thích

2 819 g = 2 819 : 1 000 000 = 0,002819 tấn

3,67 kg = 0,00367 tấn

Giải thích

3,67 kg = 3,67 : 1 000 = 0,00367 tấn

0,128 tạ = 12,8 kg

Giải thích

0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg

2,591 yến = 25,91 kg

Giải thích

2,591 yến = 2,591 × 10 = 25,91 kg

0,725 tấn = 725 000 g

Giải thích

0,725 tấn = 0,725 × 1 000 000 = 725 000 g

0,89 tấn = 890 kg

Giải thích

0,89 tấn = 0,89 × 1 000 = 890 kg

3 607 kg = 3,607 tấn

Giải thích

3 607 kg = 3 607 : 1 000 = 3,607 tấn

7 890 g = 7,89 kg

Giải thích

7 890 g = 7 890 : 1 000 = 7,89 kg

6,13 g = 0,00613 kg

Giải thích

6,13 g = 6,13 : 1 000 = 0,00613 kg

1,23 kg = 1 230 g

Giải thích

1,23 kg = 1,23 × 1 000 = 1 230 g

8 941 kg = 8,941 tấn

Giải thích

8 941 kg = 8 941 : 1 000 = 8,941 tấn

0,56 g = 0,00056 kg

Giải thích

0,56 g = 0,56 : 1 000 = 0,00056 kg

0,00258 tấn = 2 580 g

Giải thích

0,00258 tấn = 0,00258 × 1 000 000 = 2 580 g

234 tấn = 234 000 kg

Giải thích

234 tấn = 234 × 1 000 = 234 000 kg

417 000 g = 417 kg

Giải thích

417 000 g = 417 000 : 1 000 = 417 kg

1,865 yến = 18 650 g

Giải thích

1,865 yến = 1,865 × 10 000 = 18 650 g

0,128 tạ = 12,8 kg

Giải thích

0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg

5 678 g = 5,678 kg

Giải thích

5 678 g = 5 678 : 1 000 = 5,678 kg

5,086 tấn = 5 086 kg

Giải thích

5,086 tấn = 5,086 × 1 000 = 5 086 kg

Lời giải

7 tạ = 700 kg

Giải thích

7 tạ = 7 × 100 = 700 kg

120 yến = 12 tạ

Giải thích

120 yến = 120 : 10 = 12 tạ

25 tạ = 2 500 kg

Giải thích

25 tạ = 25 × 100 = 2 500 kg

18 tạ = 1 800 kg

Giải thích

18 tạ = 18 × 100 = 1 800 kg

19 yến = 190 kg

Giải thích

19 yến = 19 × 10 = 190 kg

250 yến = 2 500 kg

Giải thích

250 yến = 250 × 10 = 2 500 kg

62 yến = 620 000 g

Giải thích

62 yến = 62 × 10 000 = 620 000 g

83 tạ = 8 300 kg

Giải thích

83 tạ = 83 × 100 = 8 300 kg

51 tạ = 510 yến

Giải thích

51 tạ = 51 × 10 = 510 yến

175 yến = 1 750 000 g

Giải thích

175 yến = 175 × 10 000 = 1 750 000 g

47 tạ = 4 700 kg

Giải thích

47 tạ = 47 × 100 = 4 700 kg

300 yến = 30 tạ

Giải thích

300 yến = 300 : 10 = 30 tạ

275 yến = 2 750 kg

Giải thích

275 yến = 275 × 10 = 2 750 kg

64 tạ = 6 400 000 g

Giải thích

64 tạ = 64 × 100 000 = 6 400 000 g

506 yến = 5 060 kg

Giải thích

506 yến = 506 × 10 = 5 060 kg

45 yến = 450 kg

Giải thích

45 yến = 45 × 10 = 450 kg

163 tạ = 1 630 yến

Giải thích

163 tạ = 163 × 10 = 1 630 yến

110 tạ = 1 100 yến

Giải thích

110 tạ = 110 × 10 = 1 100 yến

54 yến = 540 000 g

Giải thích

54 yến = 54 × 10 000 = 540 000 g

200 yến = 2 000 kg

Giải thích

200 yến = 200 × 10 = 2 000 kg

281 tạ = 28 100 kg

Giải thích

281 tạ = 281 × 100 = 28 100 kg

95 yến = 950 000 g

Giải thích

95 yến = 95 × 10 000 = 950 000 g

13 tạ = 1 300 kg

Giải thích

13 tạ = 13 × 100 = 1 300 kg

140 tạ = 14 000 kg

Giải thích

140 tạ = 140 × 100 = 14 000 kg

40 yến = 4 tạ

Giải thích

40 yến = 40 : 10 = 4 tạ

500 yến = 50 tạ

Giải thích

500 yến = 500 : 10 = 50 tạ

72 tạ = 7 200 kg

Giải thích

72 tạ = 72 × 100 = 7 200 kg

55 tạ = 5 500 kg

Giải thích

55 tạ = 55 × 100 = 5 500 kg

85 yến = 850 kg

Giải thích

85 yến = 85 × 10 = 850 kg

30 yến = 3 tạ

Giải thích

30 yến = 30 : 10 = 3 tạ

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay