Câu hỏi:

15/06/2025 15

5,6 kg = .... g

0,096 tạ = .... kg

0,78 tấn = .... kg

1 492 kg = .... tấn

123 g = .... kg

0,306 tấn = .... kg

2,34 tấn = .... kg

9 174 g = .... kg

3,729 yến = .... kg

583 kg = .... g

89 tấn = .... kg

2,147 yến = ...tạ

0,583 tạ = .... kg

2 819 g = .... tấn

3,67 kg = .... tấn

0,128 tạ = .... kg

2,591 yến = .... kg

0,725 tấn = .... g

0,89 tấn = .... kg

3 607 kg = .... tấn

7 890 g = .... kg

6,13 g = .... kg

1,23 kg = .... g

8 941 kg = .... tấn

0,56 g = .... kg

0,00258 tấn = .... g

234 tấn = .... kg

417 000 g = .... kg

1,865 yến = .... g

0,128 tạ = .... kg

5 678 g = .... kg

5,086 tấn = .... kg

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

5,6 kg = 5 600 g

Giải thích

5,6 kg = 5,6 × 1 000 = 5 600 g

0,096 tạ = 9,6 kg

Giải thích

0,096 tạ = 0,096 × 100 = 9,6 kg

0,78 tấn = 780 kg

Giải thích

0,78 tấn = 0,78 × 1 000 = 780 kg

1 492 kg = 1,492 tấn

Giải thích

1 492 kg = 1 492 : 1 000 = 1,492 tấn

123 g = 0,123 kg

Giải thích

123 g = 123 : 1 000 = 0,123 kg

0,306 tấn = 306 kg

Giải thích

0,306 tấn = 0,306 × 1 000 = 306 kg

2,34 tấn = 2 340 kg

Giải thích

2,34 tấn = 2,34 × 1 000 = 2 340 kg

9 174 g = 9,174 kg

Giải thích

9 174 g = 9 174 : 1 000 = 9,174 kg

3,729 yến = 37,29 kg

Giải thích

3,729 yến = 3,729 × 10 = 37,29 kg

583 kg = 583 000 g

Giải thích

583 kg = 583 × 1 000 = 583 000 g

89 tấn = 89 000 kg

Giải thích

89 tấn = 89 × 1 000 = 89 000 kg

2,147 yến = 0,2147 tạ

Giải thích

2,147 yến = 2,147 : 10 = 0,2147 tạ

0,583 tạ = 58,3 kg

Giải thích

0,583 tạ = 0,583 × 100 = 58,3 kg

2 819 g = 0,002819 tấn

Giải thích

2 819 g = 2 819 : 1 000 000 = 0,002819 tấn

3,67 kg = 0,00367 tấn

Giải thích

3,67 kg = 3,67 : 1 000 = 0,00367 tấn

0,128 tạ = 12,8 kg

Giải thích

0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg

2,591 yến = 25,91 kg

Giải thích

2,591 yến = 2,591 × 10 = 25,91 kg

0,725 tấn = 725 000 g

Giải thích

0,725 tấn = 0,725 × 1 000 000 = 725 000 g

0,89 tấn = 890 kg

Giải thích

0,89 tấn = 0,89 × 1 000 = 890 kg

3 607 kg = 3,607 tấn

Giải thích

3 607 kg = 3 607 : 1 000 = 3,607 tấn

7 890 g = 7,89 kg

Giải thích

7 890 g = 7 890 : 1 000 = 7,89 kg

6,13 g = 0,00613 kg

Giải thích

6,13 g = 6,13 : 1 000 = 0,00613 kg

1,23 kg = 1 230 g

Giải thích

1,23 kg = 1,23 × 1 000 = 1 230 g

8 941 kg = 8,941 tấn

Giải thích

8 941 kg = 8 941 : 1 000 = 8,941 tấn

0,56 g = 0,00056 kg

Giải thích

0,56 g = 0,56 : 1 000 = 0,00056 kg

0,00258 tấn = 2 580 g

Giải thích

0,00258 tấn = 0,00258 × 1 000 000 = 2 580 g

234 tấn = 234 000 kg

Giải thích

234 tấn = 234 × 1 000 = 234 000 kg

417 000 g = 417 kg

Giải thích

417 000 g = 417 000 : 1 000 = 417 kg

1,865 yến = 18 650 g

Giải thích

1,865 yến = 1,865 × 10 000 = 18 650 g

0,128 tạ = 12,8 kg

Giải thích

0,128 tạ = 0,128 × 100 = 12,8 kg

5 678 g = 5,678 kg

Giải thích

5 678 g = 5 678 : 1 000 = 5,678 kg

5,086 tấn = 5 086 kg

Giải thích

5,086 tấn = 5,086 × 1 000 = 5 086 kg

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Lời giải

7 tạ = 700 kg

Giải thích

7 tạ = 7 × 100 = 700 kg

120 yến = 12 tạ

Giải thích

120 yến = 120 : 10 = 12 tạ

25 tạ = 2 500 kg

Giải thích

25 tạ = 25 × 100 = 2 500 kg

18 tạ = 1 800 kg

Giải thích

18 tạ = 18 × 100 = 1 800 kg

19 yến = 190 kg

Giải thích

19 yến = 19 × 10 = 190 kg

250 yến = 2 500 kg

Giải thích

250 yến = 250 × 10 = 2 500 kg

62 yến = 620 000 g

Giải thích

62 yến = 62 × 10 000 = 620 000 g

83 tạ = 8 300 kg

Giải thích

83 tạ = 83 × 100 = 8 300 kg

51 tạ = 510 yến

Giải thích

51 tạ = 51 × 10 = 510 yến

175 yến = 1 750 000 g

Giải thích

175 yến = 175 × 10 000 = 1 750 000 g

47 tạ = 4 700 kg

Giải thích

47 tạ = 47 × 100 = 4 700 kg

300 yến = 30 tạ

Giải thích

300 yến = 300 : 10 = 30 tạ

275 yến = 2 750 kg

Giải thích

275 yến = 275 × 10 = 2 750 kg

64 tạ = 6 400 000 g

Giải thích

64 tạ = 64 × 100 000 = 6 400 000 g

506 yến = 5 060 kg

Giải thích

506 yến = 506 × 10 = 5 060 kg

45 yến = 450 kg

Giải thích

45 yến = 45 × 10 = 450 kg

163 tạ = 1 630 yến

Giải thích

163 tạ = 163 × 10 = 1 630 yến

110 tạ = 1 100 yến

Giải thích

110 tạ = 110 × 10 = 1 100 yến

54 yến = 540 000 g

Giải thích

54 yến = 54 × 10 000 = 540 000 g

200 yến = 2 000 kg

Giải thích

200 yến = 200 × 10 = 2 000 kg

281 tạ = 28 100 kg

Giải thích

281 tạ = 281 × 100 = 28 100 kg

95 yến = 950 000 g

Giải thích

95 yến = 95 × 10 000 = 950 000 g

13 tạ = 1 300 kg

Giải thích

13 tạ = 13 × 100 = 1 300 kg

140 tạ = 14 000 kg

Giải thích

140 tạ = 140 × 100 = 14 000 kg

40 yến = 4 tạ

Giải thích

40 yến = 40 : 10 = 4 tạ

500 yến = 50 tạ

Giải thích

500 yến = 500 : 10 = 50 tạ

72 tạ = 7 200 kg

Giải thích

72 tạ = 72 × 100 = 7 200 kg

55 tạ = 5 500 kg

Giải thích

55 tạ = 55 × 100 = 5 500 kg

85 yến = 850 kg

Giải thích

85 yến = 85 × 10 = 850 kg

30 yến = 3 tạ

Giải thích

30 yến = 30 : 10 = 3 tạ

Lời giải

3 tạ 50 kg = 350 kg

Giải thích

3 tạ 50 kg = 3 × 100 + 50 = 350 kg

3 tấn 40 yến = 3 400 kg

Giải thích

3 tấn 40 yến = 3 × 1 000 + 40 × 10

= 3 400 kg

3 yến 80 kg = 11 yến

Giải thích

3 yến 80 kg = 3 + 80 : 10 = 11 yến

10 tạ 5 kg = 1 005 kg

Giải thích

10 tạ 5 kg = 10 × 100 + 5 = 1 005 kg

7 tạ 300 kg = 1 000 kg

Giải thích

7 tạ 300 kg = 7 × 100 + 300 = 1 000 kg

2 tấn 15 tạ = 35 tạ

Giải thích

2 tấn 15 tạ = 2 × 10 + 15 = 35 tạ

2 tấn 300 kg = 2 300 kg

Giải thích

2 tấn 300 kg = 2 × 1 000 + 300 = 2 300 kg

7 tạ 9 yến = 790 kg

Giải thích

7 tạ 9 yến = 7 × 100 + 9 × 10 = 790 kg

8 yến 400 kg = 48 yến

Giải thích

8 yến 400 kg = 8 + 400 : 10 = 48 yến

5 tấn 200 kg = 5 200 kg

Giải thích

5 tấn 200 kg = 5 × 1 000 + 200 = 5 200 kg

15 tạ 6 yến = 1 560 kg

Giải thích

15 tạ 6 yến = 15 × 100 + 6 × 10 = 1 560 kg

12 tạ 600 g = 1 200 600 g

Giải thích

12 tạ 600 g = 12 × 100 000 + 600

= 1 200 600 g

1 tấn 15 yến = 1 150 kg

Giải thích

1 tấn 15 yến = 1 × 1 000 + 15 × 10

= 1 150 kg

1 tấn 8 tạ = 18 tạ

Giải thích

1 tấn 8 tạ = 1 × 10 + 8 = 18 tạ

4 tạ 500 g = 400 500 g

Giải thích

4 tạ 500 g = 4 × 100 000 + 500 = 400 500 g

4 tạ 3 yến = 430 kg

Giải thích

4 tạ 3 yến = 4 × 100 + 3 × 10 = 430 kg

3 tấn 40 tạ = 70 tạ

Giải thích

3 tấn 40 tạ = 3 × 10 + 40 = 70 tạ

6 tấn 50 yến = 6 500 kg

Giải thích

6 tấn 50 yến = 6 × 1 000 + 50 × 10

= 6 500 kg

2 tạ 9 yến = 290 kg

Giải thích

2 tạ 9 yến = 2 × 100 + 9 × 10 = 290 kg

9 tạ 700 g = 900 700 g

Giải thích

9 tạ 700 g = 9 × 100 000 + 700 = 900 700 g

5 tấn 800 kg = 5 800 kg

Giải thích

5 tấn 800 kg = 5 × 1 000 + 800 = 5 800 kg

8 tấn 25 tạ = 105 tạ

Giải thích

8 tấn 25 tạ = 8 × 10 + 25 = 105 tạ

4 tấn 25 yến = 4 250 kg

Giải thích

4 tấn 25 yến = 4 × 1 000 + 25 × 10

= 4 250 kg

11 tạ 80 kg = 1 180 kg

Giải thích

11 tạ 80 kg = 11 × 100 + 80 = 1 180 kg

10 tạ 60 kg = 1 060 kg

Giải thích

10 tạ 60 kg = 10 × 100 + 60 = 1 060 kg

4 tấn 600 kg = 4 600 kg

Giải thích

4 tấn 600 kg = 4 × 1 000 + 600 = 4 600 kg

7 tấn 12 tạ = 82 tạ

Giải thích

7 tấn 12 tạ = 7 × 10 + 12 = 82 tạ

15 tạ 2 yến = 1 520 kg

Giải thích

15 tạ 2 yến = 15 × 100 + 2 × 10 = 1 520 kg

1 tạ 7 yến = 170 kg

Giải thích

1 tạ 7 yến = 1 × 100 + 7 × 10 = 170 kg

2 tấn 10 yến = 2 100 kg

Giải thích

2 tấn 10 yến = 2 × 1 000 + 10 × 10 = 2 100 kg

6 tấn 500 kg = 6 500 kg

Giải thích

6 tấn 500 kg = 6 × 1 000 + 500 = 6 500 kg

6 tạ 400 g = 600 400 g

Giải thích

6 tạ 400 g = 6 × 100 × 1 000 + 400 = 600 400 g

Vietjack official store
Đăng ký gói thi VIP

VIP +1 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 1 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +3 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 3 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +6 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 6 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay

VIP +12 - Luyện thi tất cả các đề có trên Website trong 12 tháng

  • Hơn 100K đề thi thử, đề minh hoạ, chính thức các năm
  • Với 2tr+ câu hỏi theo các mức độ Nhận biết, Thông hiểu, Vận dụng
  • Tải xuống đề thi [DOCX] với đầy đủ đáp án
  • Xem bài giảng đính kèm củng cố thêm kiến thức
  • Bao gồm tất cả các bậc từ Tiểu học đến Đại học
  • Chặn hiển thị quảng cáo tăng khả năng tập trung ôn luyện

Mua ngay