Quảng cáo
Trả lời:
Kiến thức: Lượng từ
Giải thích:
A. many: nhiều => cộng danh từ đếm được số nhiều
B. some: một vài => cộng danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm được
C. few: rất ít => cộng danh từ đếm được số nhiều
D. much: nhiều => cộng danh từ không đếm được
money (n): tiền => danh từ không đếm được
Kate only ate a sandwich because she didn’t have much money.
(Kate chỉ ăn một chiếc bánh sandwich vì cô ấy không có nhiều tiền.)
Chọn D
Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
Kiến thức: Đọc hiểu
Giải thích:
Một sinh viên ở Nam Phi đang làm gì?
A. Anh ấy đang làm bánh sandwich.
B. Anh ấy đang ăn bánh sandwich.
C. Anh ấy đang uống nước trái cây.
Thông tin: I’m making a sandwich for my lunchbox.
(Tôi đang làm bánh sandwich cho hộp cơm trưa của mình.)
Chọn A
Lời giải
Kiến thức: Giới từ
Giải thích:
A. when: khi
B. at: lúc
C. during: trong suốt
D. on: trên
It is played with long wooden bats and a small, hard ball, by 2 teams of nine players, who are frequently replaced (31) during the game.
(Nó được chơi bằng những cây gậy gỗ dài và một quả bóng nhỏ, cứng, bởi 2 đội gồm chín người chơi, những người thường xuyên được thay thế trong suốt trò chơi.)
Chọn C
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.