Câu hỏi:
19/06/2025 82Protecting Our Cultural Heritage
Cultural heritage is a precious gift handed down from our ancestors. It reflects the identity and (7) ______ of a community, connecting the past with the present and guiding us into the future. However, the effects of urbanization, climate change, and neglect have put many cultural sites (8) ______ risk.
Key Challenges:
Each year, thousands of historic landmarks and artifacts are (9) ______ due to environmental factors or human activities. In addition, a lack of awareness among local communities has hindered efforts to protect these treasures for future generations.
What Can We Do?
· Promote cultural tourism while (10) ______ the integrity of heritage sites.
· Support educational programs that highlight the (11) ______ of preserving cultural artifacts.
· Encourage (12) ______ individuals to participate in conservation projects, such as restoring old buildings or cataloging historical documents.
By taking these steps, we can ensure that our cultural heritage survives the test of time and continues to inspire future generations.
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Quảng cáo
Trả lời:
A. value /ˈvæljuː/ (n): giá trị
B. tradition /trəˈdɪʃn/ (n): truyền thống
C. custom /ˈkʌstəm/ (n): phong tục/ tập quán, thói quen, cách ai đó thường hành xử
D. belief /bɪˈliːf/ (n): niềm tin, sự tin tưởng
- B là đáp án phù hợp nhất vì ‘tradition’ bao gồm cả những phong tục tập quán và phản ánh giá trị, niềm tin của một cộng đồng. → B đúng.
Dịch: Nó phản ánh bản sắc và truyền thống của một cộng đồng, kết nối quá khứ với hiện tại và dẫn chúng ta vào tương lai.
Chọn B.
Câu hỏi cùng đoạn
Câu 2:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
- Ta có cụm từ at risk – bị đe dọa, dễ bị tổn thương, đứng trước nguy cơ
Dịch: Tuy nhiên, tác động của đô thị hóa, biến đổi khí hậu và sự thờ ơ đã đặt nhiều di tích văn hóa vào tình trạng nguy hiểm.
Chọn A.
Câu 3:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. wiped out (phr. v): phá hủy/ loại bỏ, làm ai đó kiệt sức
B. wiped away (phr. v): lau, xóa đi
C. wiped up (phr. v): lau (cái gì)
D. wiped off (phr. v): xóa cái gì khỏi cái gì, làm giảm giá trị của một khoản đầu tư
Dịch: Mỗi năm, hàng nghìn di tích lịch sử và hiện vật bị xóa sổ do các yếu tố môi trường hoặc hoạt động của con người.
Chọn A.
Câu 4:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. maintain /meɪnˈteɪn/ (v): duy trì/ bảo trì, nuôi (ai đó), khăng khăng điều gì
B. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v): phá hoại, phá hủy, hủy hoại
C. avoid /əˈvɔɪd/ (v): tránh
D. enhance /ɪnˈhɑːns/ (v): tăng cường, cải thiện, nâng cao
Dịch: Thúc đẩy du lịch văn hóa trong khi vẫn duy trì sự nguyên vẹn của các di tích lịch sử.
Chọn A.
Câu 5:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích, phúc lợi
B. importance /ɪmˈpɔːtns/ (n): sự quan trọng, tầm quan trọng
C. advantage /ədˈvɑːntɪdʒ/ (n): lợi thế, ưu điểm
D. challenge /ˈtʃælɪndʒ/ (n): thử thách, sự thách thức
- Xét nghĩa các đáp án, B phù hợp nhất. → B đúng.
Dịch: Hỗ trợ các chương trình giáo dục làm nổi bật tầm quan trọng của việc bảo tồn các hiện vật văn hóa.
Chọn B.
Câu 6:
Read the following leaflet and mark the letter A, B, C, or D to indicate the option that best fits each of the numbered blanks from 7 to 12.
Lời giải của GV VietJack
A. many + N(s/es): nhiều
B. much + N(không đếm được): nhiều
C. few + N(s/es): một ít (không đủ)
D. a great deal of + N(không đếm được): rất nhiều
- Phía sau chỗ trống có ‘individuals’ là danh từ đếm được số nhiều. → B và D sai.
- Xét nghĩa của A và C, A phù hợp ngữ cảnh câu. → A đúng.
Dịch: Khuyến khích nhiều cá nhân tham gia vào các dự án bảo tồn, ví dụ như khôi phục các tòa nhà cũ hoặc lập danh mục các tài liệu lịch sử.
Chọn A.
Bài hoàn chỉnh:
Protecting Our Cultural Heritage
Cultural heritage is a precious gift handed down from our ancestors. It reflects the identity and traditions of a community, connecting the past with the present and guiding us into the future. However, the effects of urbanization, climate change, and neglect have put many cultural sites at risk.
Key Challenges:
Each year, thousands of historic landmarks and artifacts are wiped out due to environmental factors or human activities. In addition, a lack of awareness among local communities has hindered efforts to protect these treasures for future generations.
What Can We Do?
· Promote cultural tourism while maintaining the integrity of heritage sites.
· Support educational programs that highlight the importance of preserving cultural artifacts.
· Encourage many individuals to participate in conservation projects, such as restoring old buildings or cataloging historical documents.
By taking these steps, we can ensure that our cultural heritage survives the test of time and continues to inspire future generations.
Dịch bài đọc:
Bảo vệ Di sản Văn hóa của Chúng ta
Di sản văn hóa là món quà quý giá được truyền lại từ tổ tiên của chúng ta. Nó phản ánh bản sắc và truyền thống của một cộng đồng, kết nối quá khứ với hiện tại và dẫn dắt chúng ta vào tương lai. Tuy nhiên, tác động của đô thị hóa, biến đổi khí hậu và sự thờ ơ đã đặt nhiều di tích văn hóa vào tình trạng nguy hiểm.
Những thách thức chính:
Mỗi năm, hàng nghìn di tích lịch sử và hiện vật bị xóa sổ do các yếu tố môi trường hoặc hoạt động của con người. Thêm vào đó, sự thiếu nhận thức trong các cộng đồng địa phương đã cản trở những nỗ lực bảo vệ những báu vật này cho các thế hệ tương lai.
Chúng ta có thể làm gì?
· Thúc đẩy du lịch văn hóa trong khi vẫn duy trì sự nguyên vẹn của các di tích lịch sử.
· Hỗ trợ các chương trình giáo dục làm nổi bật tầm quan trọng của việc bảo tồn các hiện vật văn hóa.
· Khuyến khích nhiều cá nhân tham gia vào các dự án bảo tồn, ví dụ như khôi phục các tòa nhà cũ hoặc lập danh mục các tài liệu lịch sử.
Bằng cách thực hiện những biện pháp này, chúng ta có thể đảm bảo rằng di sản văn hóa của chúng ta sẽ vượt qua thử thách của thời gian và tiếp tục truyền cảm hứng cho các thế hệ tương lai.
Hot: 500+ Đề thi thử tốt nghiệp THPT các môn, ĐGNL các trường ĐH... file word có đáp án (2025). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. tired /ˈtaɪə(r)d/ (adj): mệt mỏi (cảm giác của ai đó)
B. tire /ˈtaɪə(r)/ (v): mệt mỏi/ làm ai mệt mỏi
C. tiring /ˈtaɪərɪŋ/ (adj): làm ai cảm thấy mệt mỏi (tính chất của vật, sự việc)
D. tiredness /ˈtaɪərdnəs/ (n): sự mệt mỏi
- Trong câu đã có động từ ‘to be’ → ta cần điền một tính từ vào chỗ trống.
- Xét nghĩa A và C, A phù hợp về nghĩa. → A đúng.
Dịch: Bạn có mệt mỏi với lịch trình lặp lại mỗi ngày không?
Chọn A.
Lời giải
Từ ‘They’ trong đoạn 1 chỉ đối tượng nào?
A. các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt C. nhiên liệu hóa thạch
B. khí nhà kính D. hoạt động của con người
Thông tin:
- This phenomenon is largely driven by human activities, particularly the burning of fossil fuels such as coal, oil, and gas, which increase the concentration of greenhouse gases in the atmosphere. They trap heat from the sun, leading to global warming and causing severe weather events, such as hurricanes, floods, and droughts, to become more frequent and intense. (Hiện tượng này phần lớn là do các hoạt động của con người, đặc biệt là việc đốt các nhiên liệu hóa thạch như than đá, dầu mỏ và khí đốt, làm tăng nồng độ khí nhà kính trong khí quyển. Chúng giữ nhiệt từ mặt trời, dẫn đến sự nóng lên toàn cầu và khiến cho các hiện tượng thời tiết khắc nghiệt, chẳng hạn như bão, lũ lụt và hạn hán, diễn ra thường xuyên và dữ dội hơn.)
→ Từ ‘They’ chỉ ‘greenhouse gases’ ở câu trước.
Chọn B.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 1)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 2)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 8)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 11)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 22)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 13)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh có đáp án năm 2025 (Đề 3)
Đề minh họa tốt nghiệp THPT Tiếng Anh có đáp án (Đề số 4)