Câu hỏi:

24/06/2025 36

Questions 6-15. Fill in each numbered blank with one suitable word or phrase.

ENDANGERED LANGUAGES: WHY DO LANGUAGES DIE?

    In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.

    Languages (8) _______ for many reasons. Some are cultural. For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture. Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue. If these conditions lasted long enough, then these languages dwindled, were only spoken in secret or died out altogether.

    Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.

    In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment. We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa. Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.

(https://www.communicaid.com/business-language-courses/blog/why-are-languages-dying)

*in situ: in the original or correct place.   

In an article recently published in The New Yorker, the issue of endangered languages is explored in depth. They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, ...

Quảng cáo

Trả lời:

verified
Giải bởi Vietjack

Đáp án đúng: B

Cụm từ: half of + danh từ (một nửa trong số)

Dịch nghĩa: Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ...

Câu hỏi cùng đoạn

Câu 2:

They report a concern that up to half (6) _______ today’s living languages are in danger and will be extinct by the end of the 21st century, other than what (7) _______ preserved in archives. This means a language dies on average every four months.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Câu chỉ một sự thật hiển nhiên → sử dụng thì hiện tại đơn → loại C và D.

Chủ ngữ là đại từ không xác định (what, cái mà) → đi với động từ số ít → chọn ‘is’.

Dịch nghĩa: Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.

Câu 3:

Languages (8) _______ for many reasons.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. live (v): sống

B. survive (v): tồn tại

C. kill (v): giết, sát hại

D. die (v): chết, biến mất

Dựa vào ngữ cảnh của câu ta chọn D. (phần sau của đoạn văn chỉ nguyên nhân ngôn ngữ bị lãng quên)

Dịch nghĩa: Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do.

Câu 4:

For example, many cultures have been colonised or otherwise (9) _______ by another culture.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. captured (v): V_PII của ‘capture’ (chiếm lấy)

B. kept (v): V_PII của ‘keep’ (giữ)

C. dominated (v): V_PII của ‘dominate’ (chi phối)

D. imitated (v): V_PII của ‘imitate’ (bắt chước)

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác.

Câu 5:

Often, this translated into suppressing the native culture’s (10) _______ tongue.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

A. first: đầu tiên

B. native (adj): bản ngữ

C. monolingual (adj): đơn ngữ

D. mother: mẹ → cụm từ: mother tongue (n): tiếng mẹ đẻ

Dịch nghĩa: Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng.

Câu 6:

Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, …

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

A. indigenous (adj): bản địa

B. foreign (adj): nước ngoài

C. old (adj): già, lớn tuổi

D. prehistoric (adj): thời tiền sử

Dựa vào nghĩa, chọn A.

Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, ...

Câu 7:

Numerous examples exist in North America, where (11) _______ people, now known as First Nations’ people, have (12) _______ lost or are in grave danger of losing any working knowledge of their mother tongue.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: A

Either… or… (hoặc cái này hoặc cái kia)

Neither… nor… (không cái này cũng không cái kia)

Both…and… (cả cái này và cái kia)

Dịch nghĩa: Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.

Câu 8:

In (13) _______ cases, languages may decline or die in situ, but may be holding tenuously on in another environment.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: D

Others = other + danh từ số nhiều: những cái khác

Another + danh từ số ít: cái khác

More: nhiều hơn, hơn

Dịch nghĩa: Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác.

Câu 9:

We can see examples in immigrant communities (14) _______ New York to South Africa.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

Between … and … (giữa cái này và cái kia)

Both…and… (cả cái này và cái kia)

From … to… (từ cái này đến cái kia)

Against with (chống lại)

Dịch nghĩa: Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi.

Câu 10:

Furthermore, many dying languages can be hard to (15) _______ if their tradition was mostly oral, with few written records ever in existence.

Xem lời giải

verified Lời giải của GV VietJack

Đáp án đúng: C

A. give up (phr. v): từ bỏ

B. die out (phr. v): chết, tuyệt chủng

C. preserve (phr. v): bảo tồn

D. reverse (phr. v): đảo ngược

Dựa vào nghĩa, chọn C.

Dịch nghĩa: Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.

Dịch bài đọc:

NGÔN NGỮ BỊ TUYỆT CHỦNG: TẠI SAO NGÔN NGỮ LẠI BIẾN MẤT?

Trong một bài báo được xuất bản gần đây trên tờ The New Yorker, vấn đề các ngôn ngữ có nguy cơ tuyệt chủng đã được nghiên cứu một cách sâu sắc. Họ bày tỏ mối lo ngại rằng có tới một nửa số ngôn ngữ hiện đang tồn tại trên thế giới đang đứng trước nguy cơ bị tuyệt chủng và sẽ biến mất vào cuối thế kỷ 21, ngoại trừ những ngôn ngữ được lưu giữ trong các kho lưu trữ. Điều này có nghĩa là trung bình cứ bốn tháng lại có một ngôn ngữ biến mất.

Ngôn ngữ biến mất vì nhiều lý do. Một số lý do mang tính văn hóa. Ví dụ, nhiều nền văn hóa đã bị đô hộ hoặc bị chi phối bởi một nền văn hóa khác. Điều này thường dẫn đến việc tiếng mẹ đẻ của nền văn hóa bản địa bị ngăn cấm sử dụng. Nếu tình trạng đó kéo dài đủ lâu, những ngôn ngữ đó dần dần suy tàn, chỉ còn được sử dụng bí mật hoặc hoàn toàn biến mất.

Có rất nhiều ví dụ ở Bắc Mỹ, nơi những người bản địa, nay được gọi là người thuộc các dân tộc First Nations, đã hoặc là đánh mất, hoặc đang đứng trước nguy cơ nghiêm trọng bị mất hoàn toàn khả năng sử dụng tiếng mẹ đẻ của mình.

Trong những trường hợp khác, ngôn ngữ có thể ít được sử dụng hoặc biến mất tại một nơi, nhưng có thể vẫn còn tồn tại một cách mong manh ở những môi trường khác. Chúng ta có thể thấy những ví dụ như vậy trong các cộng đồng nhập cư từ New York đến Nam Phi. Hơn nữa, nhiều ngôn ngữ đang dần biến mất có thể rất khó để bảo tồn nếu chúng trước giờ chủ yếu là truyền miệng, và hầu như không có tài liệu viết nào tồn tại.

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

Which language is used by pilots to ask for landing instructions in Thailand?

Lời giải

Đáp án đúng: B

Dịch nghĩa: Ngôn ngữ nào được các phi công sử dụng để hỏi hướng dẫn hạ cánh ở Thái Lan?

A. Tiếng Thái

B. Tiếng Anh

C. Tiếng Việt

D. Tiếng Pháp

Thông tin: “English is the most international of languages. It is used as the language of aviation, international sport and pop music.”

(Tiếng Anh là ngôn ngữ mang tính quốc tế nhất. Nó được dùng làm ngôn ngữ trong hàng không, thể thao quốc tế và nhạc pop.)

Chọn B.

Câu 2

Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.

we / want / learn / new English words, / we / watch / TV / with / subtitles (as)

Lời giải

Đáp án đúng: A

Cấu trúc mệnh đề trạng ngữ chỉ nguyên nhân: As + mệnh đề 1, mệnh đề 2.

Xét các đáp án:

B. Sai quan hệ nguyên nhân – hệ quả: Chúng tôi muốn học từ mới tiếng Anh bởi vì chúng tôi xem tivi với phụ đề.

C. “because” thừa, không cần sau “as”.

D. Sai ngữ pháp: “to watch” không đứng sau “we” để làm động từ chính ở vế sau được.

Câu đúng: As we learn new English words, we watch TV with the subtitles.

Dịch nghĩa: Vì chúng tôi muốn học từ mới tiếng Anh, chúng tôi xem tivi với phụ đề.

Câu 3

Choose the sentence with the same meaning as the given one.

I went to Japan because I wanted to learn Japanese.

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 4

Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.

you / watch / lot of / English / content, / can / teach / us / any / new / words? (since)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 5

Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.

foreign / universities / use / English, / learn / it / very / important (since)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

Use the prompts and the word in bracket to write the sentence.

are / you / learn / English / you / want / live / overseas? (because)

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP