Find one mistake in the sentence.
She used to (A) love (B) eating (C) chocolate, but now she hated (D) it.
A. used to
B. love
C. eating
D. hated
Quảng cáo
Trả lời:

Đáp án đúng: D
now (dấu hiệu nhận biết thì hiện tại), hate (ghét) - động từ chỉ trạng thái, tình cảm, cảm xúc.
Sửa: hated → hates
Dịch nghĩa: Cô ấy từng thích ăn sô cô la, nhưng giờ cô ghét nó.
Hot: 500+ Đề thi vào 10 file word các Sở Hà Nội, TP Hồ Chí Minh có đáp án 2025 (chỉ từ 100k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. was
B. playing
C. her
D. for
Lời giải
Đáp án đúng: B
would + V-infi: diễn tả thói quen trong quá khứ.
Sửa: playing → play
Dịch nghĩa: Khi chị gái tôi còn nhỏ, chị ấy thường chơi búp bê đồ chơi trong nhiều giờ.
Câu 2
A. pastime
B. ceremony
C. activity
D. enjoyment
Lời giải
Đáp án đúng: A
A. pastime (n): sự tiêu khiển
B. ceremony (n): lễ
C. activity (n): hoạt động
D. enjoyment (n): sự hưởng thụ
Cụm từ “the folk pastime”: trò chơi dân gian
Dịch nghĩa: Trò chơi dân gian quay con quay vẫn thu hút trẻ em thành phố mặc dù các trò chơi hiện đại như bowling, trượt ván, bi-a và trò chơi điện tử đã trở nên phổ biến.
Câu 3
A. would
B. in
C. but
D. in
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
When my family lived in London, my dad would be a house husband.
A. When
B. in
C. would be
D. husband
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. festivities
B. festivals
C. festinate
D. festive
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. use to work
B. used working
C. used to work
D. was used to work
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. meanwhile
B. afterwards
C. eventually
D. when
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.