Nối các từ với nghĩa phù hợp.
Kết nghĩa
Gắn chặt với nhau, không thể tách rời.
Gắn kết
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung
Đoàn kết
Công nhận và vun đắp mối quan hệ tình nghĩa thân thiết, gắn bó giữa hai bên
Nối các từ với nghĩa phù hợp.
Kết nghĩa |
|
Gắn chặt với nhau, không thể tách rời. |
Gắn kết |
Kết thành một khối thống nhất, cùng hoạt động vì một mục đích chung |
|
Đoàn kết |
Công nhận và vun đắp mối quan hệ tình nghĩa thân thiết, gắn bó giữa hai bên |
Quảng cáo
Trả lời:

Hot: Học hè online Toán, Văn, Anh...lớp 1-12 tại Vietjack với hơn 1 triệu bài tập có đáp án. Học ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Lời giải
A. Nuôi nấng và chữa cho cánh nó liền lại.
Lời giải
a) Chuyến du lịch này là dịp để các thành viên trong gia đình gắn kết với nhau.
b) Tinh thần đoàn kết của nhân dân ta đã tạo nên sức mạnh to lớn đánh đuổi quân xâm lược ra khỏi bờ cõi.
c) Phương đi công tác kết hợp với thăm bạn bè nên thời gian ở lại thành phố sẽ lâu hơn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.