Câu hỏi:

20/07/2025 49 Lưu

BÀI TẬP 2.Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT trong quí 2/N có tài liệu, số liệu như sau: (Đơn vị tính: 1000đ).

Nghiệp vụ 1. Ngày 5/6 Công ty nhập 1 lô hàng có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT là 10%, công ty chưa thanh toán tiền. Hàng đă nhập kho đủ theo hoá đơn. Tỉ giá bán ngoại tệ thực tế tại ngân là 20,8/ USD. Khi nhập kho lô hàng trên, kế toán ghi sổ như thế nào?

A. Nợ TK 1561: 50.000 USD/ Có TK 331: 50.000 USD

B. Nợ TK 1561: 790.000/ Có TK 331: 790.000

C. Nợ TK 1561: 1.144.000/ Có TK: 331: 1.040.000, Có TK: 3333: 104.000

D. Nợ TK: 1561: 1.144.000/Có TK: 331: 1.040.000, Có TK 1333: 104.000

Quảng cáo

Trả lời:

verified Giải bởi Vietjack

Chọn đáp án C

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Câu 1

A. Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 500

B. Nợ TK 111: 50,Nợ TK 621: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 141: 5.000

C. Nợ TK 152: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000

D. Nợ TK 154: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000

Lời giải

Chọn đáp án B

Câu 4

A. Nợ TK 6411/Có TK 156

B. Nợ TK 6413/ Có TK 153

C. Nợ TK 6411/Có TK 152

D. Nợ TK 6412/Có TK 153

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP

Câu 6

A. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000/ Có TK 331: 812.500

B. Nợ TK 627(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750

C. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750

D. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750

Lời giải

Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.

Nâng cấp VIP