BÀI TẬP 2.Công ty X kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, sản xuất kinh doanh hàng chịu thuế GTGT trong quí 2/N có tài liệu, số liệu như sau: (Đơn vị tính: 1000đ).
Nghiệp vụ 1. Ngày 5/6 Công ty nhập 1 lô hàng có giá CIF Hải Phòng là 50.000 USD, thuế suất thuế nhập khẩu là 10%, thuế suất thuế GTGT là 10%, công ty chưa thanh toán tiền. Hàng đă nhập kho đủ theo hoá đơn. Tỉ giá bán ngoại tệ thực tế tại ngân là 20,8/ USD. Khi nhập kho lô hàng trên, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 1561: 50.000 USD/ Có TK 331: 50.000 USD
B. Nợ TK 1561: 790.000/ Có TK 331: 790.000
C. Nợ TK 1561: 1.144.000/ Có TK: 331: 1.040.000, Có TK: 3333: 104.000
D. Nợ TK: 1561: 1.144.000/Có TK: 331: 1.040.000, Có TK 1333: 104.000
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án C
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 500
B. Nợ TK 111: 50,Nợ TK 621: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 141: 5.000
C. Nợ TK 152: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
D. Nợ TK 154: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Bằng phương pháp tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động, kế toán xác định số tiền mặt xuất quĩ theo đồng Việt Nam là bao nhiêu?
B. 60.000.000đ
C. 60.500.000 đ
D. 60.720.000đ
E. 60.600.000đ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 100 triệu đồng
B. 99 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 98 triệu đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 6411/Có TK 156
B. Nợ TK 6413/ Có TK 153
C. Nợ TK 6411/Có TK 152
D. Nợ TK 6412/Có TK 153
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. 200.000đ
B. 220.000đ
C. 210.000đ
D. 230.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000/ Có TK 331: 812.500
B. Nợ TK 627(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
C. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
D. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.