Giả định công ty bán 1 chiếc ô tô với giá bán chưa bao gồm thuế GTGT là 500.000, thuế suất thuế GTGT 10%, đã thu được bằng TGNH. Công ty tặng cho khách hàng 1 bộ lốp xe. Giá của bộ lốp xe trên thị trường là 25.000. Giá vốn của ô tô là 300.000, giá vốn của lốp xe khi doanh nghiệp mua là 20.000. Để phản ánh doanh thu bán hàng, kế toán ghi sổ như thế nào? Đơn vị tính: 1.000đ
A. Nợ TK 112: 550.000/ Có TK 511 (ô tô) : 500.000, Có TK 3331: 50.000
B. Nợ TK 112: 27.500/ Có TK 511 (Lốp xe) : 25.000, Có TK 3331: 2.500
C. Nợ TK 112: 550.000/ Có TK 511 (ô tô) : 475.000, Có TK 511 (Lốp xe): 25.000, Có TK 3331: 50.000
D. Nợ TK 112: 577.500/ Có TK 511 (ô tô) : 500.000, Có TK 511 (Lốp xe): 25.000, Có TK 3331: 52.500
Quảng cáo
Trả lời:

Chọn đáp án B
Hot: Đăng kí gói VIP VietJack thi online kèm đáp án chi tiết không giới hạn toàn bộ website (chỉ từ 199k). Đăng kí ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 500
B. Nợ TK 111: 50,Nợ TK 621: 4.500,Nợ TK 1331: 450/ Có TK 141: 5.000
C. Nợ TK 152: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
D. Nợ TK 154: 4.500,Nợ TK 111: 500/ Có TK 141: 5.000
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 2
A. Bằng phương pháp tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền di động, kế toán xác định số tiền mặt xuất quĩ theo đồng Việt Nam là bao nhiêu?
B. 60.000.000đ
C. 60.500.000 đ
D. 60.720.000đ
E. 60.600.000đ
Lời giải
Chọn đáp án B
Câu 3
A. 100 triệu đồng
B. 99 triệu đồng
C. 110 triệu đồng
D. 98 triệu đồng
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 1561: 50.000 USD/ Có TK 331: 50.000 USD
B. Nợ TK 1561: 790.000/ Có TK 331: 790.000
C. Nợ TK 1561: 1.144.000/ Có TK: 331: 1.040.000, Có TK: 3333: 104.000
D. Nợ TK: 1561: 1.144.000/Có TK: 331: 1.040.000, Có TK 1333: 104.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 6411/Có TK 156
B. Nợ TK 6413/ Có TK 153
C. Nợ TK 6411/Có TK 152
D. Nợ TK 6412/Có TK 153
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. 200.000đ
B. 220.000đ
C. 210.000đ
D. 230.000đ
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000/ Có TK 331: 812.500
B. Nợ TK 627(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
C. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 621(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
D. Nợ TK 621(VTHH): 712.500, Nợ TK 627(VTHK): 100.000, Nợ TK 1331: 81.250/ Có TK 331: 893.750
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.