Nghiệp vụ 4. Ngày 15/10 nhận được bảng kê hoá đơn bán lẻ của quầy số 01, doanh số bán chưa thuế là 140.000, thuế suất thuế GTGT 10%, tổng giá thanh toán là 154.000, tiền bán hàng thu bằng tiền mặt 154.000, trị giá xuất kho là 112.00000. Khi phản ánh giá vốn của hàng xuất bán, kế toán ghi sổ như thế nào?
A. Nợ TK 632: 112.000 / Có TK 156(1561-quầy 1): 112.000
B. Nợ TK 632: 140.000 / Có TK 156(1): 140.000
C. Nợ TK 632: 154.000 / Có TK 156(1): 154.000
D. Nợ TK 632: 123.200 / Có TK 156 (1): 123.200
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án A
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
B. Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
C. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 155: 500.000
D. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 632: 500.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Nợ TK 333(2): 52.500 / Có TK 112: 52.500
B. Nợ TK 333(12): 52.500 / Có TK 112: 52.500
C. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 112: 52.500
D. Nợ TK 333(3): 52.500 / Có TK 111: 52.500
Lời giải
Chọn đáp án C
Câu 3
A. Nợ TK 131(A): 480.000 / Có TK 511: 432.000, Có TK 333(1): 48.000
B. Nợ TK 131(A): 528.000 / Có TK 511: 475.200, Có TK 333(1): 52.800
C. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK 511: 580.800
D. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK511: 528.000, Có TK 333 (1): 52.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 632: 480.000 / Có TK 156(1): 480.000
B. Nợ TK 632: 528.000 / Có TK 157: 520.000
C. Nợ TK 632: 480.000 / Có TK 157: 480.000
D. Nợ TK 632: 528.000 / Có TK 156 (1): 520.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 112: 480.000 / Có TK 131(A): 480.000
B. Nợ TK 112: 522.720, Nợ TK 635: 5.280 / Có TK 131(A): 528.000
C. Nợ TK 112: 574.992, Nợ TK 635: 5.808 / Có TK 131(A): 580.800
D. Nợ TK 112: 528.800 / Có TK 131 (A): 580.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: Nợ TK911:1.800.000 / Có TK632:1.275.000, Có TK641:50.700, Có TK642: 131.100, Có TK421: 343.200
B. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.800.000 / CóTK632:1.304.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
C. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: NợTK911: 1.800.000 / CóTK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100
D. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.482.300 / CóTK632:1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK 511(1): 154.000
B. Nợ TK 111: 123.200 / Có TK 511(1): 112.000, Có TK 333(1): 11.200
C. Nợ TK 111: 140.000 / Có TK 511(1): 140.000
D. Nợ TK 111: 154.000 / Có TK511(1): 140.000, Có TK 333 (1): 14.000
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.