Để ghi nhận một tài sản là TSCĐ, cần thỏa mãn những điều kiện gì sau đây?
A. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên môt năm
B. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 10.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới một năm
C. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng trên một năm
D. Mang lại giá trị lợi ích kinh tế từ việc sử dụng tài sản; Giá trị tài sản từ 30.000.000đ trở lên và thời gia sử dụng dưới môt năm
Quảng cáo
Trả lời:
Chọn đáp án C
Hot: 1000+ Đề thi giữa kì 1 file word cấu trúc mới 2025 Toán, Văn, Anh... lớp 1-12 (chỉ từ 60k). Tải ngay
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1
A. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
B. Nợ TK 632: 500.000 / Có TK 1561: 500.000
C. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 155: 500.000
D. Nợ TK 157: 500.000 / Có TK 632: 500.000
Lời giải
Chọn đáp án A
Câu 2
A. Nợ TK 3387 / Có TK 5111
B. Nợ TK 1311 / Có TK 515
C. Nợ TK 131 / Có TK 5111
D. Nợ TK 3387 / Có TK 515
Lời giải
Chọn đáp án D
Câu 3
A. Nợ TK 111, 112 /Có TK 131
B. Nợ TK 111, 112 /Có TK 331
C. Nợ TK 156 /Có TK 111,112
D. Nợ TK 111, 112 /Có TK 331
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 4
A. Nợ TK 111, 112/ Có TK 511, Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 111/ Có TK 511, Có TK 3331
C. Nợ TK 131/ Có TK 511, Có TK 3331
D. Nợ TK 138/ Có TK 511, Có TK 3331
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 5
A. Nợ TK 131(A): 480.000 / Có TK 511: 432.000, Có TK 333(1): 48.000
B. Nợ TK 131(A): 528.000 / Có TK 511: 475.200, Có TK 333(1): 52.800
C. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK 511: 580.800
D. Nợ TK 131(A): 580.800 / Có TK511: 528.000, Có TK 333 (1): 52.800
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 6
A. Nợ TK 131(chi tiết đại lý) / Có TK 156
B. Nợ TK 632 / Có TK 156
C. Nợ TK 131 (Chi tiết đại lý) / Có TK 511
D. Nợ TK 157 / Có TK 156
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.
Câu 7
A. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: Nợ TK911:1.800.000 / Có TK632:1.275.000, Có TK641:50.700, Có TK642: 131.100, Có TK421: 343.200
B. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.800.000 / CóTK632:1.304.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
C. BT1: NợTK511: 1.800.000 / CóTK911: 1.800.000. BT2: NợTK911: 1.800.000 / CóTK632: 1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK 642: 131.100
D. BT1: NợTK511:1.800.000 / CóTK911:1.800.000. BT2: NợTK911:1.482.300 / CóTK632:1.300.500, Có TK641: 50.700, Có TK642: 131.100
Lời giải
Bạn cần đăng ký gói VIP ( giá chỉ từ 199K ) để làm bài, xem đáp án và lời giải chi tiết không giới hạn.